mendier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mendier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendier trong Tiếng pháp.
Từ mendier trong Tiếng pháp có các nghĩa là xin xỏ, ăn mày, ăn xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mendier
xin xỏverb (nghĩa bóng) xin xỏ, xin) |
ăn màyverb Pas un mendiant qui ne soit au courant. Số vàng đám ăn mày trong thành phố đang bàn tán. |
ăn xinverb On peut arréter de mendier? Chúng ta không đi ăn xin nữa hả? |
Xem thêm ví dụ
8 Alors les voisins et ceux qui auparavant l’avaient vu mendier, se mirent à dire : « C’est bien lui l’homme qui était assis et qui mendiait, n’est- ce pas ? 8 Xóm giềng và những người trước đây thường thấy anh ta ăn xin bèn hỏi nhau: “Đó là người thường ngồi ăn xin phải không?”. |
J'ai commencé à me rendre compte que mendier n'était pas la solution. Tôi bắt đầu nhận ra, ăn xin không phải là giải pháp. |
On peut arréter de mendier? Chúng ta không đi ăn xin nữa hả? |
Acceptez-la, ou prenez vos principes et allez mendier dans la rue, et voyez où ça vous mène. Ông thuyết phục người của mình chấp nhận nó, hoặc là ông mang tiền và cái nguyên tắc của mình ném ra đường và xem mình đi được bao xa. |
Je ne suis pas assez fort pour travailler la terre*, et j’aurais honte de mendier. Mình không có sức để cuốc đất, còn đi ăn mày thì xấu hổ. |
Vous m'attachez au mât, et je vais supplier et mendier. Anh buộc tôi vào cột buồm, và tôi sẽ cầu xin và năn nỉ. |
Et il va chercher des choses quand on les jette, et il va s'asseoir et mendier pour son dîner, et toutes sortes de choses - je ne me souviens moitié d'entre eux - et il appartient à un agriculteur, vous savez, et il dit que c'est tellement utile, ça vaut une centaine de kilos! Và nó sẽ lấy những thứ khi bạn ném chúng, và nó sẽ ngồi dậy và cầu xin cho bữa ăn tối của nó, và tất cả các loại điều ước - anh không thể nhớ một nửa trong số họ - và nó thuộc về một nông dân, bạn biết, và ông nói rằng nó rất hữu ích, nó có giá trị một £ 100! |
Nous arrêtons le van, sortons, leur offrons un travail pour la journée plutôt que de mendier. Chúng tôi dừng xe, rời xe và hỏi liệu họ có muốn làm công việc một ngày thay vì dành cả ngày để đứng ăn xin. |
Nous ne pouvons pas aller mendier! chúng ta không thể đến đó van xin chúng được! |
Voici l'histoire de ce qu'il s'est passé dans ma ville quand on a décidé de le découvrir, de penser différemment au fait de mendier et d'aider les gens grâce à la dignité du travail. Đây là câu chuyện về điều đã xảy ra ở thành phố của tôi. khi chúng tôi quyết tìm giải pháp, tìm hướng giải quyết khác cho nạn ăn xin trên đường phố, và giúp đỡ mọi người qua triết lý giá trị của lao động. |
“ C’est vraiment un manque de respect quand des garçons pensent qu’ils peuvent jouer avec nos sentiments. Comme si ce qu’on ressent ne comptait pas, comme si on avait toutes tellement envie de se marier qu’on en est réduites à mendier leur attention. ” — Alexia. “Mình ghét mấy đứa con trai thích đùa giỡn với tình cảm của người khác. Họ chẳng coi cảm xúc của con gái ra gì cả, làm như chúng mình thèm lấy chồng đến mức cần họ thương hại vậy”.—Huệ. |
Les trafiquants de drogue se sont emparés des terres nukaks, et les Nukaks sont réduits à mendier dans les jardins publics en Colombie. Những tay buôn thuốc phiện đã chiếm vùng đất của người Nukak, và người Nukak sống như những kẻ ăn mày ở những công viên công cộng phía nam Colombia. |
(Deutéronome 24:19-21.) Lorsqu’elles étaient observées, ces lois permettaient aux pauvres de ne pas avoir à mendier, et elles leur donnaient l’occasion de faire un travail respectable. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-21) Khi được áp dụng, những luật này xóa bỏ nạn ăn xin và ngay cả những người nghèo nhất cũng có việc làm đàng hoàng. |
Vous et votre famille seront obligés de mendier dans les rues de Calcutta. Khi đó, ông và cả gia đình của mình sẽ phải đi ăn xin trên khắp đường phố ở Kolkata. |
Il est vrai que le glanage réclamait bien des efforts de leur part, mais au moins, ils n’avaient pas à mendier. — Lévitique 19:9, 10 ; Deutéronome 24:19-22 ; Psaume 37:25. Đành rằng việc mót thổ sản đòi hỏi họ phải chịu khó làm việc, nhưng như thế họ mới không phải ăn xin.—Lê-vi Ký 19:9, 10; Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-22; Thi-thiên 37:25. |
De toute évidence, non. S’ils cessaient de travailler, ils finiraient presque inévitablement par ‘ mendier au temps de la moisson ’, et ils n’auraient rien ni à manger ni à se mettre. — Proverbes 20:4. Nếu không làm việc, “qua mùa gặt [họ] sẽ xin ăn” vì không còn cái ăn cái mặc.—Châm-ngôn 20:4. |
Korihor est chassé et va de maison en maison mendier de la nourriture. Cô Ri Ho bị đuổi ra ngoài và đi xin ăn hết nhà này qua nhà khác. |
Quand la nation appliquait ces lois pleines de sollicitude, les pauvres du pays n’avaient pas besoin de mendier leur nourriture. (Lê-vi Ký 23:22; Ru-tơ 2:2-7) Khi cả nước tuân thủ luật lệ nhân đạo này được lập ra vì người nghèo trong vòng họ, những người nghèo túng ở Y-sơ-ra-ên không phải đi ăn xin. |
20 Et voici, en ce moment même, vous venez d’invoquer son nom et de mendier le pardon de vos péchés. 20 Và này, ngay cả trong giờ phút này, các người cũng đang kêu gọi đến danh Ngài, và cầu xin Ngài xá miễn tội lỗi cho mình. |
Je préfère mourir de faim que de mendier. Ta thà chết đói còn hơn phải cầu xin sự giúp đỡ của kẻ thù. |
Korihor passe le reste de sa vie à mendier sa nourriture jusqu’à ce qu’il soit piétiné à mort par un groupe de dissidents néphites appelés les Zoramites. Cô Ri Ho dành cả cuộc đời còn lại của mình để đi ăn xin cho đến khi bị một nhóm người Nê Phi ly khai được gọi là dân Giô Ram giày đạp lên hắn cho đến chết. |
Ainsi, aucun Israélite n’aurait à mendier. — Deutéronome 15:1-14 ; Lévitique 23:22. Nhờ đó, không có người nào phải đi ăn xin. —Phục-truyền Luật-lệ Ký 15: 1- 14; Lê-vi Ký 23:22. |
“ Pour avoir de l’argent, se rappelle- t- elle, mes parents m’envoyaient mendier ou voler. * Chị nói: “Để có tiền, cha mẹ buộc tôi ăn xin hoặc trộm cắp. |
Pour tout dire, on ne lit nulle part que David a dû mendier afin de se procurer la nourriture dont il avait besoin pour vivre. Sự thật là không có chỗ nào trong Kinh Thánh ghi rằng Đa-vít phải ăn xin mới có đủ thức ăn để sống. |
On a dû mendier pour payer la rançon Chúng ta cực như chó chỉ để kiếm đủ tiền chuộc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mendier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.