материнская плата trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ материнская плата trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ материнская плата trong Tiếng Nga.

Từ материнская плата trong Tiếng Nga có các nghĩa là bo mạch chủ, Bo mạch chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ материнская плата

bo mạch chủ

noun

Bo mạch chủ

Xem thêm ví dụ

Дай ему материнскую плату со скрепкой... и он сваяет что угодно.
Chỉ cần đưa hắn kẹp giấy và cái mainboard, hắn có thể tạo ra bất cứ thứ gì anh muốn.
ћы всегда изымаем материнские платы и оптику дл € анализа.
Chúng tôi thường tháo mạch điều khiển chính và tròng mắt ra để phân tích.
Эта штука может поместить 23 000 элементов в час на материнскую плату.
Thứ này có thể lắp ráp 23,000 linh kiện/giờ lên cùng một bảng điện tử.
В 2011 году ASRock продала восемь миллионов материнских плат, в то время как ECS и MSI реализовали по семь миллионов устройств.
Trong năm 2011, ASRock đã bán được khoảng 8 triệu bo mạch chủ, nhiều hơn ECS và MSI (cùng bán được khoảng 7 triệu bo mạch chủ).
Многие производители домашних компьютеров, такие как Commodore и Atari включали материнскую плату компьютера в одном корпусе с клавиатурой; эти системы чаще всего подключались к телевизору.
Nhiều nhà sản xuất máy tính gia đình như Commodore và Atari đưa luôn các bo mạch chủ của máy tính vào cùng một chỗ với bàn phím; những hệ thống này thường được kết nối với một màn hình ti vi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ материнская плата trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.