matelas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matelas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matelas trong Tiếng pháp.

Từ matelas trong Tiếng pháp có các nghĩa là nệm, ví đầy giấy bạc, đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matelas

nệm

noun

Les lutteurs se battent sur de fin matelas synthétiques.
Tấm nệm bằng vật liệu tổng hợp dành cho đô vật.

ví đầy giấy bạc

noun (thông tục) ví đầy giấy bạc)

đệm

noun

Et si je trouve quelques matelas, et que je les empile?
Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao?

Xem thêm ví dụ

Ils ne cachent pas ce super boîtier sous le matelas!
chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu.
Une des choses étonnantes que j'ai découverte est que si vous décollez ces matelas d'épiphytes vous trouverez en-dessous des connexions, des réseaux de ce que l'on appelle des racines de canopée.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
Je peux sortir mon matelas de dessous le train?
Em có phiền không nếu anh thả cái túi ngủ khỏi đoàn tàu?
Les gens font sécher ou aèrent le rembourrage de leurs matelas sur leurs toits.
Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.
Il jeta un matelas dans la rue, ainsi que des meubles, jusqu’à ce que des hommes lui crient : — Descendez donc, Dick !
Ông đẩy tấm nệm ra ngoài cửa sổ và ném đồ đạc xuống cho đến khi mọi người la to, “Xuống đi, Dick!
Je pense qu'un matelas gonflable aurait suffi.
Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.
Le mien est dans mon matelas.
Tiền của tôi bỏ dưới nệm
Et si je trouve quelques matelas, et que je les empile?
Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao?
Le matelas devait disparaître juste au moment où John dépassait la station.
Túi hơi đã phải được dọn đi khi John tránh khỏi trạm cứu hộ.
On retourne le matelas de Monica.
Chúng tớ đang lật đệm của Monica.
Si vous n'arrêtez pas ces voleurs, alors le rembourrage de ton matelas ne vaudra plus rien assez vite.
Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ
Que ce matelas était farci aux épis de maïs ou de la vaisselle cassée, il n'ya pas dire, mais j'ai roulé environ une bonne affaire, et ne pouvait pas dormir pendant une longue période.
Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.
Notre petite chambre était sombre et nous couchions sur des matelas de paille.
Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm.
C'est sorti de son matelas!
Và nó mọc lên trên nệm của ổng.
Nous avons mené des expériences de dénudement, où nous avons enlevé des matelas d'épiphytes et avons observé le taux de recolonisation.
Chúng tôi đã thực hiện những thí nghiệm để gỡ bỏ những thảm thực vật biểu sinh và quan sát tốc độ tái sinh của chúng.
T'as regardé sous son matelas?
Ông có kiểm tra dưới nệm anh ấy chưa?
Vous repérez un autre matelas sur le sol de la chambre que la mère partage avec son nourrisson.
Bạn chú ý đến một chiếc nệm khác đặt trên sàn nhà trong phòng ngủ, nơi mà người mẹ đang nằm cùng với đứa trẻ sơ sinh.
Oui, un matelas supplémentaire.
Vâng, thêm một chiếu nữa.
Les lutteurs se battent sur de fin matelas synthétiques.
Tấm nệm bằng vật liệu tổng hợp dành cho đô vật.
Juste Sanaubar, allongée sur un matelas sale, avec Ali et une sage-femme pour l’assister.
Đúng là Sanaubar chỉ nằm ngửa ra trên một tấm đệm trần bẩn thỉu, với Ali và một bà đỡ giúp việc sinh nở.
Monica a acheté un lit au Roi du Matelas?
Monica mua đệm ở chổ Vua Mattress?
Voici Larry Mays, que j'ai photographié sur son lieu d'arrestation, à Gary dans l'Indiana. Il se cachait dans cette pièce, entre deux matelas, pour échapper à la police.
Larry Mayes, tôi chụp ở hiện trường vụ bắt giữ, nơi anh núp giữa 2 chiếc nệm ở Gary, Indiana, trong phòng riêng để trốn cảnh sát.
Vous voyez tout d'abord un matelas au milieu de la pièce, à même le sol.
Điều đầu tiên bạn thấy chính là một cái nệm giữa phòng, trên sàn nhà.
Ce que je veux dire, c' est qu' un matelas neuf n' est pas si cher
Quan trọng là, đệm mới không tốn như bà tưởng đâu
Tu as opéré le matelas.
Cậu vừa sinh thiết một cái đệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matelas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.