masculin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masculin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masculin trong Tiếng pháp.
Từ masculin trong Tiếng pháp có các nghĩa là nam, giống đực, đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masculin
namnoun (thuộc) đàn ông, nam) Je l'ai toujours faite avec un Prospero masculin. Tôi đã luôn dựng nó với một diễn viên nam Prospero. |
giống đựcadjective (ngôn ngữ học) giống đực) Parfois la forme masculine est spécifique et exacte. Có những lúc các hình thức giống đực là cụ thể và chính xác. |
đựcadjective Je regarde. Les deux sont de sexe masculin. Tôi nhìn lại. Cả hai đúng là loài đực. |
Xem thêm ví dụ
Nous voulons passer du temps avec nos enfants, mais nous voulons aussi nous adonner à nos passe-temps masculins favoris. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
12 Par ses qualités masculines, le père apporte une contribution très importante à l’épanouissement de la personnalité de son fils comme de sa fille. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Tu fais honte à la race masculine. Cậu là điều nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ. |
* La prêtrise est accordée à tous les membres masculins de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours qui sont dignes, DO 2. * Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2. |
Si une chrétienne dirige l’étude en présence d’un Témoin masculin, elle se couvrira la tête. Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”. |
Nous savons que le sexe masculin ou féminin est une caractéristique essentielle à la fois de notre identité et de notre raison d’être mortelle et éternelle. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Dans certaines langues, vous pouvez obtenir deux traductions différentes pour un même mot ou une même expression d'un genre neutre : une version au masculin et une version au féminin. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
Tous ceux qui s’occupent directement de l’enfant, y compris les éléments masculins (le père, le beau-père, etc.), devraient être inclus dans ces discussions. Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này. |
Il aurait pu se manifester au préalable à Pierre, à Jean ou à un autre disciple masculin. Chúa Giê-su đã có thể hiện ra trước tiên cho Phi-e-rơ, Giăng hay một môn đồ nam khác. |
Une version pour les juniors masculins existe également depuis 2008. Từ 2008 còn có lựa chọn một từ thiếu niên (Jugendsprache|Jugendwort) của năm. |
Son public masculin conservateur fut fréquemment choqué par les « hérésies » qu'il plaçait dans la bouche de ses personnages, comme ces mots de l'héroïne Médée : « Je préférerais lutter trois fois sous un bouclier que d’accoucher une seule fois ». Các khán giả nam bảo thụ thường bị sốc bởi những yếu tố "dị giáo" ông đưa vào miệng các nhân vật, chẳng hạn nữ anh hùng Medea của ông: Chẳng thà ta đứng Ba lần trong những trận chiến của họ, khiên trong tay, Hơn là sinh ra đứa trẻ! |
Par conséquent, il n’est pas réaliste de prendre la stérilisation masculine ou féminine à la légère, comme s’il s’agissait d’un moyen contraceptif temporaire. Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế. |
Mon père n'était pas traditionnellement masculin, alors il ne m'a pas appris à utiliser mes mains. Bố tôi không nam tính kiểu truyền thống, nên ông không dạy tôi cách sử dụng đôi tay. |
Costume masculin n'est pas nouveau pour moi. Nam bộ trang phục là không có gì mới với tôi. |
Le problème est que le sexe masculin m'attire et me dégoûte à la fois. Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông. |
Son personnage apparait dans le top 2007 du magazine japonais Newtype, le plaçant parmi les meilleurs personnages masculins d'anime. Nhân vật của anh cũng xuất hiện trong cuộc thăm dò năm 2007 của tạp chí Nhật Newtype, xếp anh là một trong những nhân vật anime nam giới hay nhất . |
Mais à l'adolescence, quand elle arrive à 13 ans, on lui interdit de sortir de la maison sans escorte masculine. Nhưng khi bước vào tuổi thiếu niên, Khi con bé lên 13, nó bị cấm ra khỏi nhà nếu không được hộ tống bởi một người đàn ông. |
En tout cas, pour simplifier, dans cet article nous utiliserons le masculin pour désigner l’individu violent. Để đơn giản, trong bài này chúng tôi xem người đối xử thô bạo là nam giới. |
En guise d'exemple, il y a quelque temps, j'étais aux prises avec un problème dont je savais qu'il fallait que je parle à mes amis masculins, mais j'étais si paralysé par la peur qu'ils me jugent, me considèrent faible et que je perde ma position de meneur que je savais qu'il me fallait les amener hors de la ville pour une sortie entre gars -- Lấy ví dụ, cách đây không lâu, tôi gặp phải một vấn đề trong cuộc sống, mà tôi biết tôi cần chia sẻ với những anh bạn khác. Nhưng tôi đã sợ hãi rằng họ sẽ phán xét và nghĩ tôi yếu đuối và tôi sẽ đánh mất vị trí là một trưởng nhóm. Nên tôi biết tôi phải đưa họ ra khỏi thị trấn để du ngoạn ba ngày -- |
11 Lorsque Paul a encouragé les membres masculins de la congrégation à se qualifier en vue d’assumer de plus grandes responsabilités, il ne les invitait pas à satisfaire leur ambition personnelle. 11 Khi Phao-lô khuyến khích những người nam trong hội thánh cố gắng hội đủ điều kiện để nhận trách nhiệm lớn hơn, ông không có ý khuyến khích người ta thỏa mãn tham vọng riêng. |
Est-ce que quelqu'un pourrait s'il vous plait arrêter de dire " parties masculines "? Mọi người có thể không nói " phần đàn ông " được không? |
En plus de sa collection principale, qui est vendue dans plus de 50 pays à travers le monde, Roberto Cavalli crée la ligne masculine RC Menswear ainsi qu'une ligne adressée aux ados et jeunes adultes, Just Cavalli, lancée en 1998 et comprenant aujourd'hui du prêt-à-porter masculin et féminin, des accessoires, des lunettes, des montres, des parfums, des sous-vêtements et des maillots de bain. Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi. |
Les membres masculins de l’Église qui détiennent la prêtrise sont organisés en collèges et ont l’autorité d’accomplir les ordonnances et certaines fonctions administratives dans l’Église. Các nam tín hữu của Giáo Hội nắm giữ chức tư tế được tổ chức thành các nhóm túc số và được thẩm quyền thực hiện các giáo lễ và các phận sự hành chánh nào đó trong Giáo Hội. |
Le stade accueille également les championnats d'athlétisme masculin et féminin de la Iowa High School. Sân vận động cũng tổ chức giải chạy đua vô địch cho học sinh trung học phổ thông nam và nữ ở bang Iowa. |
Le schéma masculin des maladies cardiaques a bénéficié de 50 ans de recherches. Và như tôi đã nói với quý vị, chúng tôi đã đang nghiên cứu về bệnh tim của nam giới trong 50 năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masculin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới masculin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.