majoritairement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ majoritairement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majoritairement trong Tiếng pháp.
Từ majoritairement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ yếu, chủ yếu là, chủ, chính, đa phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ majoritairement
chủ yếu(mostly) |
chủ yếu là(mostly) |
chủ
|
chính
|
đa phần(mostly) |
Xem thêm ví dụ
En 2007 Access Industries a acquis une participation majoritaire dans la société de médias sportifs Perform Group. Năm 2007, Access Industries mua phần lớn cổ phần của công ty truyền thông thể thao Perform Group. |
Il y a donc le juge Scalia qui s'en prend à la prémisse aristotélicienne de l'opinion majoritaire. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Les éléments les plus denses ayant tendance à se concentrer au centre de la Terre (phénomène de différenciation planétaire), on pense que le cœur de la Terre est composé majoritairement de fer (88,8 %), avec une plus petite quantité de nickel (5,8 %), de soufre (4,5 %) et moins de 1 % d'autres éléments. Dựa trên lý thuyết về phân tách khối lượng, người ta cho rằng vùng lõi được cấu tạo bởi sắt (88,8%) với một lượng nhỏ niken (5,8%), lưu huỳnh (4,5%), và các nguyên tố khác thì nhỏ hơn 1%. |
Les premières exigent une égalité de représentation ; il y a souvent campagne pour une fonction et élection au vote majoritaire. Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số. |
SELON le Sunday Times de Londres, les Britanniques abandonnent les Églises majoritaires au rythme de 1 500 par semaine. TỜ The Sunday Times ở Luân Đôn tường thuật rằng mỗi tuần có tới 1.500 người Anh thuộc các tôn giáo lớn không còn lui tới nhà thờ nữa. |
Elle est bien adaptée au climat venteux des côtes manchoises de ses herbages, où elle vit encore majoritairement aujourd'hui. Nó rất phù hợp với khí hậu gió của bờ biển Đại Tây Dương của đồng cỏ, nơi chúng vẫn còn sống chủ yếu cho đến ngày nay. |
Lors de l'épidémie de SRAS, nous avons appris à Hong Kong que la transmission était majoritairement due aux personnes qui avaient enlevé leurs masques de façon inadéquate. Trong đại dịch SARS, chúng ta học được rằng tại Hồng Kông, phần lớn các ca truyền nhiễm là do con người cởi mặt nạ không đúng cách. |
Il y a actuellement des pays dans le monde qui vivent majoritairement d'énergies renouvelables et s'en sortent bien. Bây giờ đã có nhiều quốc gia trên thế giới sống dựa vào nguồn năng lượng tái tạo mà vẫn phát triển tốt. |
C’est toujours sur ce territoire, dont elle est une race emblématique, qu’on la trouve majoritairement, et elle a un rôle important dans l'entretien du paysage et notamment des tourbières et des landes. Nó vẫn còn trong lãnh thổ đó, mà là một cuộc chạy đua mang tính biểu tượng, đó là đa số, và có vai trò quan trọng trong việc duy trì cảnh quan, đặc biệt là đầm lầy và vùng đồng hoang. |
Amway a acheté une participation majoritaire dans la société en 1972, et en a pris le contrôle complet en 1994. Amway đã mua lượng cổ phiếu để điều khiển Nutrilite năm 1972 và sở hữu đầy đủ công ty này vào năm 1994. |
Comme toutes les autres villes industrielles, la population était majoritairement russophone. Giống với tất cả các thành phố công nghiệp khác, dân cư của chúng chủ yếu là người nói tiếng Nga. |
Entre 1891 et 1895, Ito fut Premier ministre d'un gouvernement composé majoritairement de genrōs qui voulait établir un parti de gouvernement pour contrôler la Chambre des représentants. Từ năm 1891 đến năm 1895, Ito làm Thủ tướng với nội các gồm phần lớn các genro những người muốn thành lập một đảng chính quyền kiểm soát Hạ viện. |
On est majoritaires, c'est légitime. Là thành phần chiếm đa số trong cộng đồng này, chúng tôi có quyền. |
Georgie Anne Geyer, célèbre écrivain américain, dont l’éditorial paraît dans de nombreux journaux, a écrit : « Comment donc un État majoritairement mormon allait-il pouvoir relever le défi d’accueillir une réunion internationale du plus haut niveau ? Georgie Anne Geyer, một cây viết nổi tiếng mà mục của cô được đăng trên nhiều nhật báo, đã viết như sau: “Làm thế nào một tiểu bang với đông đảo người Mặc Môn lại có thể làm một điều táo bạo là đứng ra tổ chức một buổi họp quốc tế nổi tiếng như thế? |
Alors que si l'Islam est majoritaire et le christianisme vous voyez tous ces pays. Đối với Hồi giáo và Ki tô giáo, bạn thấy các quốc gia ở khắp nơi. |
Une inscription découverte en 2008 dans le mastaba d'un certain Werkaure mentionne Menkaouhor, fils aîné d'un roi anonyme, le roi étant très majoritairement sous-entendu dans ce genre d'inscription. Giả thuyết này có thể mâu thuẫn với một dòng chữ được phát hiện vào năm 2008 trong mastaba của Werkaure, người con trai cả của một vị vua vô danh. |
En Europe occidentale, par exemple, on est majoritairement croyant, mais très peu pratiquant*. Chẳng hạn ở Tây Âu, dù đa số cho rằng họ tin nơi Đức Chúa Trời nhưng chỉ một số ít người đi nhà thờ mà thôi. |
Géographie : Pays majoritairement montagneux ; 7 500 kilomètres de côte Đất nước: Phần lớn là núi, có gần 7.500km bờ biển |
De même, si l'utilisateur consulte des sites dont les visiteurs sont majoritairement des femmes, nous sommes en mesure d'associer son cookie ou son compte Google à la catégorie démographique "femme". Tương tự, nếu các trang web mà người dùng truy cập có phần lớn khách truy cập là nữ, thì chúng tôi có thể kết hợp cookie hoặc Tài khoản Google của người dùng với danh mục nhân khẩu học "nữ". |
Et je sais que c'est beaucoup - - majoritairement de ma faute. Và em biết là hầu hết mọi chuyện... là do lỗi của em. |
Depuis novembre 2014, Access Industries détient une participation majoritaire dans Perform Group, une société de médias sportifs créée par Access en 2007 en fusionnant Inform et Premium TV. Từ tháng 11 năm 2014 Access Industries có được lượng lớn cổ phần của công ty truyền thông thể thao Perform Group, công ty mà Access đã thành lập năm 2007 bằng sự sát nhập Inform với Premium TV. |
Celles-ci sont majoritairement en bois sculpté. Phần lớn là cây nhỏ mọc trên gỗ mục. |
Ici, on est majoritairement républicains, alors... Ở đây, hầu hết chúng tôi theo đảng Cộng hoà, nên... |
Seule la Chambre des communes peut forcer le premier ministre à démissionner ou à demander la dissolution du Parlement et la tenue de nouvelles élections par l’émission de « brefs d'élections » (writs of election) en adoptant une motion de censure ou en votant majoritairement contre le budget du gouvernement. Chỉ có Hạ viện mới có thể buộc Thủ tướng Chính phủ từ chức hoặc yêu cầu giải tán Quốc hội và tổ chức các cuộc bầu cử mới bằng cách đưa ra một văn bản bầu cử khi chấp nhận bỏ phiếu bất tín nhiệm hoặc bỏ phiếu đa số đối với ngân sách chính phủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majoritairement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới majoritairement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.