lupo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lupo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupo trong Tiếng Ý.
Từ lupo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sói, con sói, Thiên Lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lupo
sóinoun (Grande canide selvaggio (Canidae), imparentato strettamente con il cane.) I lupi hanno cambiato il comportamento dei fiumi. Những con sói đã thay đổi trạng thái của những con sông. |
con sóinoun Anche se si traveste da pecora, un lupo resta un lupo. Một con sói có thể đội lốt cừu, nhưng nó vẫn là một con sói. |
Thiên Langnoun (Lupo (costellazione) |
Xem thêm ví dụ
Ma l'hanno ucciso per davvero il lupo, mamma? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
Ma con quale diritto il lupo giudica il leone? Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử? |
L'altra è il lupo di Honshū. Một tên gọi khác của nó là Sói Honshū. |
Dove è questo lupo della prateria? Bọn sói man rợ hung hãn trên thảo nguyên đâu? |
“In effetti il lupo risiederà temporaneamente con l’agnello, e il leopardo stesso giacerà col capretto, e il vitello e il giovane leone fornito di criniera e l’animale ingrassato tutti insieme; e un semplice ragazzino li condurrà”. — Isaia 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Un lupo vestito da pecora. Sói đội lốt cừu |
" ma il Lupo che la infrange muore ". Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết. |
agnello e lupo amici ormai. chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây. |
Che ne sanno loro della Barriera, o della Foresta del lupo? Chúng thì biết gì về Bức Tường hay Rừng Chó Sói chứ? |
“In uno si vedevano il lupo e l’agnello, il capretto e il leopardo, il vitello e il leone: tutti in pace, condotti da un bambino piccolo”, scrisse Rudolf. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
Albert e io ce la squagliamo, ma son venuta per augurarti in bocca al lupo per domani. Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai. |
C'era un lupo in mezzo alla strada... Có một con sói đứng chàng bang giữa đường. |
Venne classificato nel 1912 da Gerrit Smith Miller, il quale notò che i denti e il cranio di questo carnivoro sono molto simili a quelli del lupo delle Grandi Pianure, pur avendo rispetto a questo il rostro e il palato più stretti. Phân loài sói này được đặt tên vào năm 1912 bởi Gerrit Smith Miller, người đã lưu ý rằng nó tiếp cận gần gũi với con Sói Đại Bình nguyên trong hình thái sọ và răng, mặc dù sở hữu một mỏ và vòm miệng hẹp hơn. |
Questo lupo, endemico del Giappone, viveva sull'isola di Hokkaidō. Phân loài sói đặc hữu này sinh sống ở đảo Hokkaidō. |
La parte piu'difficile e'stata far stare la testa del lupo sul corpo. Chuyện khó nhất chính là cố định đầu con sói vào cái thân đó. |
Grazie, uomo lupo. Cảm ơn, người sói. |
Ha ordinato una caccia al lupo, come... offerta di pace al gruppo di Marcel. Anh ta đã cho phép một cuộc săn sói như lời đề nghị hòa bình tới thuộc hạ của Marcel. |
Scusa se ti ho fatto attaccare da un lupo mannaro e poi distruggere il mondo. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
" ma il Lupo che la infrange muore ". Nhưng con sói nào phá luật thì sẽ chết. |
Non importa quante volte il bambino gridi, se arriva il lupo, la mamma correra'. Tôi không quan tâm bao lần cậu bé bị ăn thịt bởi sói, mẹ sẽ chạy tới ngay thôi. |
Siamo davanti a II negozio dietro l'angolo, la libreria per bambini del West Side in procinto di chiudere i battenti a causa dell'arrivo, nel quartiere, del lupo cattivo, la libreria Fox che attira la sua clientela con allettanti sconti e deliziosi caffè. Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê. |
In realtà abbiamo ucciso ogni lupo a sud del confine canadese. Ta giết mọi con sói, thực sự, ở phía nam Biên giới Canada. |
Sua nota al solito era questa risate demoniache, ancora un po ́come quella di una uccelli acquatici, ma di tanto in tanto, quando mi aveva ostacolato con maggior successo e trovare molto lontano, ha emise un lungo ululato ultraterrena, probabilmente più simile a quella di un lupo di qualsiasi altro uccello, come una bestia quando mette il suo muso a il terreno e deliberatamente urla. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
Sembrava un lupo. Như một con sói vậy. |
(CA: In bocca al lupo.) (CA: Chúc may mắn) |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lupo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.