bocca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bocca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bocca trong Tiếng Ý.
Từ bocca trong Tiếng Ý có các nghĩa là mồm, miệng, cửa, Miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bocca
mồmnoun Ian, perché continui a muovere la bocca quando parli con noi? Ian, Sao không dùng mồm thật để nói chuyện? |
miệngnoun Non c'è dubbio che tu abbia qualche bocca affamata da sfamare? Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà? |
cửanoun Quando passavo davanti a un negozio di liquori mi veniva l’acquolina in bocca. Khi đi ngang qua một cửa hàng bán rượu, tôi rất thèm uống một cốc. |
Miệngnoun (orifizio attraverso cui gli animali si cibano) La bocca umana si chiama " forno ". Miệng con người như một cái hang vậy. |
Xem thêm ví dụ
20 Neanche la persecuzione o la prigionia possono chiudere la bocca ai testimoni di Geova devoti. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
“UNA forza si era impossessata della mia lingua, e dalla mia bocca sgorgava un fiume di parole. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Appena hai aperto bocca, Tiffany non desidera più venire a letto con te. Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. |
“Ecco, è pienamente arrivato il tempo di cui fu detto per bocca di Malachia—il quale attestò che egli [Elia] sarebbe stato mandato prima che venisse il grande e terribile giorno del Signore— “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
Credeva che la gente in genere, e non solo pochi eletti, aveva bisogno di esaminare “ogni espressione che esce dalla bocca di Geova”. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
4 Le parole della bocca dell’uomo sono acque profonde. 4 Lời từ miệng người ta là nước sâu thẳm. |
La bocca umana si chiama " forno ". Miệng con người như một cái hang vậy. |
E poi notate qualcosa di strano intorno agli occhi e alla bocca. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
Come leggiamo in Giacomo 3:3: “Se mettiamo il freno in bocca ai cavalli perché ci ubbidiscano, noi guidiamo anche tutto quanto il loro corpo”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Perché ogni volta che apri bocca mi viene voglia di vomitare? Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ? |
“L’uomo buono trae ciò che è buono dal buon tesoro del suo cuore”, disse Gesù, “ma l’uomo malvagio trae ciò che è malvagio dal suo malvagio tesoro; poiché dall’abbondanza del cuore la sua bocca parla”. Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Le parole di Anania confermarono probabilmente ciò che Saulo aveva capito dalle parole di Gesù: “L’Iddio dei nostri antenati ti ha scelto per farti conoscere la sua volontà e per vedere il Giusto e udire la voce della sua bocca, perché gli sarai testimone davanti a tutti gli uomini delle cose che hai visto e udito. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
(Salmo 1:1, 2) Inoltre nel Vangelo di Matteo è detto che Gesù Cristo, nel respingere le tentazioni di Satana, citò le Scritture Ebraiche dicendo: “È scritto: ‘L’uomo non deve vivere di solo pane, ma di ogni espressione che esce dalla bocca di Geova’”. Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Dovevi solo chiudere quella cazzo di bocca e firmare quel pezzo di carta. Tất cả những gì mày cần làm chỉ là câm mẹ cái miệng lại rồi kí vào cái giấy đó. |
Mi ha tolto le parole di bocca. Nó nhanh hơn tôi một giây. |
Desideravano ardentemente nutrirsi di ogni espressione che usciva dalla bocca di Geova. Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra. |
84 Perciò, trattenetevi qui e lavorate diligentemente, affinché siate resi perfetti nel vostro ministero di andare per l’ultima volta fra i aGentili, tutti coloro che la bocca del Signore nominerà, per blegare la legge e suggellare la testimonianza, e per preparare i santi per l’ora del giudizio che sta per venire; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Riguardo ai rimanenti d’Israele, non faranno ingiustizia, né pronunceranno menzogna, né si troverà nella loro bocca una lingua ingannevole; poiché essi stessi pasceranno e in effetti si sdraieranno, e non ci sarà nessuno che li faccia tremare”. Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Albert e io ce la squagliamo, ma son venuta per augurarti in bocca al lupo per domani. Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai. |
Ma il tuo vecchio insegnante di ginnastica ha la bocca larga. Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê. |
Apra la bocca! Mở miệng ra! |
Non c'è dubbio che tu abbia qualche bocca affamata da sfamare? Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà? |
Quando fu fatta una domanda relativa al pagamento di questa tassa, Gesù disse a Pietro: “Va al mare, getta un amo, e prendi il primo pesce che viene su e, aprendogli la bocca, troverai una moneta da uno statere. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Dapprima Mosè espresse mancanza di fiducia nelle proprie capacità, asserendo di essere “lento di bocca e lento di lingua”. Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
Mio padre apre la bocca per parlare ma mia madre lo interrompe dicendo: «Sono cambiate tante cose mentre eri via». Bố mở miệng định nói, nhưng Mẹ ngăn lại, bà nói, “Nhiều thứ đã thay đổi khi con đi xa.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bocca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bocca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.