ловить мышей trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ловить мышей trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ловить мышей trong Tiếng Nga.
Từ ловить мышей trong Tiếng Nga có các nghĩa là con chuột, chuột, Chuột, chuột máy tính, lần mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ловить мышей
con chuột(mouse) |
chuột(mouse) |
Chuột(mouse) |
chuột máy tính(mouse) |
lần mò(mouse) |
Xem thêm ví dụ
Потому что ловить мышей хотят обе кошки. Bởi vì bắt chuột là điều mà hai con mèo muốn làm. |
Разве он не должен ловить мышь? Chả phải nó sẽ đuổi theo con chuột đó sao? |
Здесь я научился ловить мышей и менять форму. Đây là nơi ta từng học cách bắt chuột và biến hình. |
" Не имеет значения, черная кошка или белая, если она ловит мышей ". Và ông ấy nói, " Không quan trọng nếu còn mèo là trắng hay đen, chỉ cần nó bắt được chuột là được. " |
То есть им даже не надо ловить мышей? Vậy chúng không phải bắt chuột à? |
Все они прекрасно ловят мышей, и у всех точно такие же длинные хвосты и уши, как у Черной Сьюзен. Chúng đều là loại mèo săn chuột giỏi với những chiếc tai lớn và chiếc đuôi dài hệt như Black Susan. |
Она отводит нас на свадьбу и нас ловят как мышей в мышеловке, потому что мы не можем вытащить оружие. Rồi cổ đưa chúng ta tới đám cưới và chúng ta bị bắt như chuột trong rọ bởi vì chúng ta không thể lấy súng ra được. |
Сливок у меня - хоть отбавляй, а мышей - ловить не переловить. Tôi đã có mọi thứ tôi muốn và tôi cũng muốn ăn nhiều chuột |
Большинство летучих мышей ловят насекомых на лету, но их так мало в пустыне, что этому виду приходится идти иным путём. Hầu hết dơi có thể bắt côn trùng khi đang bay, nhưng có rất ít côn trùng trên sa mạc nên dơi phải làm theo cách khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ловить мышей trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.