louper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ louper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louper trong Tiếng pháp.
Từ louper trong Tiếng pháp có các nghĩa là trễ, nhỡ, làm hỏng, làm sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ louper
trễadjective (nhỡ (vì đến chậm), trễ) Vous allez me faire louper mon avion. Xin lỗi, tôi đã trễ chuyến bay rồi |
nhỡverb (nhỡ (vì đến chậm), trễ) Et si on avait loupé quelque chose? Nhỡ ta bỏ sót liên quan nào thì sao? |
làm hỏngverb (thân mật) làm hỏng, làm sai) Je ne veux pas louper une aventure parce que je sens la crotte. Tôi ko muốn làm hỏng sự lãng mạn trong bữa tiệc vì mùi xú uế này đâu. |
làm saiverb (thân mật) làm hỏng, làm sai) |
Xem thêm ví dụ
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Se déployant en un large éventail, elles avancent à pas de loup sur le terrain raboteux. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
À l’aide d’une loupe et des publications à gros caractères, je pouvais encore étudier trois à cinq heures par jour avec l’œil qui me restait. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
On peut prétendre que c'est un couteau suisse composé d'outils différents et un de ces outils est une sorte de loupe ou un GPS pour notre ADN qui permet de se diriger vers un certain point. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Un essaim d'abeilles, lorsqu'il essaime, paraît se reproduire grâce à un bourgeonnement, comme une bande de loups. Một tổ ong, khi nó tách tổ, có vẻ sinh sản bằng cách phân chia nhiều cá thể như một bầy sói. |
Cependant, c'est une croyance commune parmi les loups-garous que vous étiez, en fait, la dernière personne à voir l'enfant de Niklaus vivant. Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
D'abord : les négationnistes sont des loups déguisés en brebis. Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu. |
Les loups ont disparu de notre pays. Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi. |
Tu sembles résolument déterminé à trouver ce petit loup. Hình như anh rất quyết tâm tìm cho ra cô sói nhỏ thì phải. |
Il s’agit d’un vieux repaire et d’après la taille des empreintes, il n’y avait pas de jeunes loups parmi eux. Đó là một cái hang cũ và kích thước của lũ sói cho biết chùng không còn nhỏ. |
Navré d'avoir laissé le loup-garou t'attaquer et mettre fin au monde. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
Dans les rares cas où d'autres loups sont adoptés, l'adopté est presque toujours un animal immature (1 à 3 ans) peu susceptible de rivaliser avec le couple reproducteur pour les droits de reproduction. Trong những trường hợp hiếm hoi mà những con sói khác được chấp nhận, người được nhận nuôi hầu như không bao giờ là một con vật chưa trưởng thành (1-3 tuổi) không thể cạnh tranh về quyền nhân giống với cặp giao phối. |
Selon le bibliste Albert Barnes, le mot grec traduit dans ce texte par ‘ traiter avec violence ’ évoque les ravages que peuvent faire des bêtes sauvages, telles que des lions ou des loups. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
Le trope moderne du Grand Méchant Loup en est une évolution. Các ngụ ý hiện đại của Big Bad Wolf là một sự phát triển của điều này. |
Tu sais, un loup de mer ne dort que d'un œil. Et ça, c'est pour atteindre sa destination. Cháu biết không, một người tìm đường thực thụ không bao giờ ngủ cả. Vậy nên họ mới có thể đến nơi họ muốn. |
bie, nous pouvons commencer par questionner les loups. Chà, anh có thể bắt đầu bằng việc hỏi bầy của mình |
Jack London tenta de répéter son succès de librairie en 1906 avec Croc-Blanc, roman de facture et de thème similaires, bien que cette fois il s'agisse d'un loup domestiqué par un homme de San Francisco. Sau tiểu thuyết này, năm 1906 Jack London viết quyển Nanh Trắng (White Fang), một tiểu thuyết với bối cảnh tương tự (phương bắc lạnh giá), nhưng chủ đề lại trái ngược, kể về một con sói hoang dã được Weedon Scott, một chuyên gia khai khoáng đến từ San Francisco thuần hóa. |
Vous ne pouvez pas vous louper. Bạn không có cơ hội phạm sai lầm. |
Ce vieux loup de mer a dû trouver un financier pour le payer, un courtier peut-être. Con chó già biển cả phải tìm nguồn hỗ trợ tài chính cho anh ta như là gã nào đó ở Wall Street |
L' autre vient de la Tanière du Loup, ordannant de mettre le Colonel Stauffenberg aux arrêts Cái kia từ Wolf' s Lair: bắt Đại tá Stauffenberg |
Que diriez-vous du conte du Grimm et du Loup? Vậy câu chuyện về Người Grimm và Người Sói nhé? |
Descends avant qu'un loup noir... me gobe le cervelet! Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất! |
Tu veux une armée de loups-garous et tu m'utilises pour la créer. Anh muốn xây dựng đội quân sói, và anh lợi dụng tôi. |
L’apôtre Paul avait averti les chrétiens de la venue de “loups tyranniques” qui mépriseraient l’ordre théocratique et marcheraient dans leur propre désir égoïste. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo về “muông-sói dữ-tợn” hiện ra; những kẻ đó sẽ coi thường trật tự thần quyền và đeo đuổi đường lối ích kỷ của riêng chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới louper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.