lobster trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lobster trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobster trong Tiếng Indonesia.

Từ lobster trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tôm hùm, tôm rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lobster

tôm hùm

noun

Ya, aku mendengar mereka mendapat ikan segar, bahkan lobster.
Yeah, tôi nghe nói họ có cá tươi, thậm chí cả tôm hùm.

tôm rồng

noun

Xem thêm ví dụ

Jadi jika Amerika Serikat mengambil lobster senilai 1 juta dolar dari terumbu karang, Kiribati mendapat 50.000 dolar.
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.
Mereka pada umumnya bekerja sebagai penangkap lobster, pekerjaan yang menuntut dedikasi tinggi.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
Lobster.
Tôm nước ngọt.
Kebanyakan lobster air tawar tidak dapat hidup di air yang tercemar, dan beberapa spesies merupakan spesies invasif seperti Procambarus clarkii.
Hầu hết tôm hùm đất không thể chịu đựng nước bị ô nhiễm, mặc dù một số loài như Procambarus clarkii có khả năng thích nghi tốt và là kẻ xâm lấn dữ dội.
orang-orang bilang tidak ada lobster lagi tersisa.
Vậy mà họ nói là không còn tôm nữa.
Lobster.
Tôm hùm!
Lobster dengan kepiting dan makanan seafood datang.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Apa perutku ada masalah, jika makan lobster?
Dạ dày của tôi sẽ có vấn đề nếu không được ăn tôm hùm đấy.
" Tis suara Lobster, Aku mendengar dia menyatakan,
" Tis tiếng nói của các Lobster, tôi nghe anh ta tuyên bố,
Kami baru diberikan peran untuk sandiwara hari Natal dan aku akan jadi lobster.
Bọn con vừa được phân vai trong kịch Giáng sinh, và con đóng vai Tôm càng.
Dia seberani bulldog dan sebagai ulet sebagai lobster jika ia mendapat cakarnya pada siapa pun.
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai.
Dia berpakaian seperti lobster.
Anh ấy ăn mặc như tôm hùm vậy.
Bolehkah aku meminta lobster?
Tôm hùm được không?
Ada sedikit saja orang yang tidak suka udang, tapi udang, atau kepiting, atau lobster air tawar, memiliki kesamaan.
Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau.
Bukan, menu di Red Lobster.
Không, tại nhà hàng Tôm hùm Đỏ.
Lobster Amerika biasanya berwarna hijau kebiruan hingga coklat dengan duri berwarna merah, tetapi sejumlah variasi warna telah terlihat.
Tôm hùm Mỹ thường xanh màu xanh lá cây sang màu nâu với các gai màu đỏ, nhưng một số biến thể màu sắc đã được quan sát thấy.
Ketika kesehatannya menurun karena asam urat, sang Ratu tidak mengungkapkan minatnya dalam memerintah kerajaan, sebaliknya sang Ratu lebih memilih kegiatan eksentrik seperti balap lobster dan bermain dengan kelinci, yang mewakili tujuh belas anak yang telah hilang selama bertahun-tahun.
Vì lí do sức khỏe, bà ít quan tâm đến việc cai quản vương quốc, tuy vậy lại hứng thú với các hoạt động lập dị như đua vịt và chơi với 17 con thỏ hoàng gia, mỗi con đại diện cho một hậu duệ bà bất hạnh đã mất suốt nhiều năm.
Bab X. Lobster quadrille Turtle Mock mendesah panjang, dan menarik belakang salah satu flapper di matanya.
Chương X. Lobster Quadrille rùa Mock thở dài sâu sắc, và đã thu hút sự trở lại của một cái mỏ trên đôi mắt của mình.
Ya, aku mendengar mereka mendapat ikan segar, bahkan lobster.
Yeah, tôi nghe nói họ có cá tươi, thậm chí cả tôm hùm.
Ini adalah seekor lobster yang terbuat dari adonan mainan yang takut akan gelap.
Đó là một con tôm hùm làm bằng đất nặn và nó sợ bóng tối.
Aku belum menghabiskan lobsterku, ini membuatku kesal.
Và tôi không được ăn xong con tôm hùm, nó khiến tôi rất gắt gỏng.
Aku membuat kepala lobster papier-mâché.
Em đã làm ra 1 cái đầu tôm bằng bột giấy.
Kau tidak mentraktirku lobster?
Ông không đãi cháu món tôm hùm được sao?
Aku ingin Lobster, malam ini.
Tôi muốn ăn tôm hùm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobster trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.