life span trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ life span trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life span trong Tiếng Anh.
Từ life span trong Tiếng Anh có các nghĩa là thọ, tuổi thọ tối đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ life span
thọnoun However, the life span of most pets is not very long. Tuy nhiên, tuổi thọ của hầu hết các loại thú nuôi không cao lắm. |
tuổi thọ tối đanoun |
Xem thêm ví dụ
Corriedale have a long life span, and are hardy and evenly balanced all over the body. Cừu Corriedale có tuổi thọ lâu, và rất khỏe mạnh và cân nặng đồng đều trên khắp cơ thể. |
The life span of nude mice is normally 6 months to a year. Tuổi thọ của chuột trụi lông bình thường là 6 tháng đến một năm. |
The Wheel King lives alone in the 10th Palace putting souls on trial and determining life spans. Vương Luân sống ở cung thứ 10 của Dạ Ma, mang những linh hồn lên cầu, xét xử quyết định sinh mạng. |
The average life span for the Harlequin rabbit is 5 years or more. Tuổi thọ trung bình cho thỏ Harlequin là 5 năm hoặc hơn. |
A life-span of but seventy or eighty years is not all there is. 2 Đời người không phải chỉ có bảy mươi hay tám mươi tuổi rồi thôi. |
+ 25 Who of you by being anxious can add a cubit* to his life span? + 25 Có ai trong anh em lo lắng mà làm cho đời mình dài thêm một khắc* không? |
The human life span is limited to 70 or 80 years. Một đời người dài khoảng 70 đến 80 tuổi. |
God’s Word also teaches that our own decisions can affect our life span. Nhưng thật ra đoạn Kinh Thánh ấy đang nhận xét về vòng đời và lưu ý rằng cái chết là điều không ai tránh khỏi. |
We will live for our appointed life span. Chúng ta sẽ sống quãng đời đã được chỉ định của mình. |
Job, the father of many children, was keenly aware of man’s short life span. Gióp, một người cha đông con, có nhận thức sắc bén về sự ngắn ngủi của đời người. |
The life span for this bear is a maximum of 30 years. Tuổi thọ của con gấu này tối đa là 30 năm. |
True, Noah lived when life spans in general were longer. Thật thế, trong thời Nô-ê, người ta nói chung sống lâu hơn ngày nay. |
The average life-span of an Israeli government is about two years. Thời gian cầm quyền trung bình của một chính phủ Israel là 25 tháng. |
Long-term interactivity includes action that affects the pet's growth, behavior or life span. Tương tác dài hạn bao gồm hành động có ảnh hưởng đến sự phát triển, hành vi hoặc tuổi thọ của vật nuôi. |
Because our limited life span gives us a completely different concept of time from that of Jehovah. Vì quãng đời ngắn ngủi khiến chúng ta có khái niệm về thời gian hoàn toàn khác với Đức Giê-hô-va. |
Do you think that one day we’ll be able to eradicate disease and prolong our life span? Theo ông/bà, có khi nào chúng ta có thể xóa bỏ bệnh tật và kéo dài tuổi thọ của mình không? |
“Biologists are trying to eliminate disease and lengthen our life span. “Các nhà sinh vật học đang cố gắng loại trừ bệnh tật và kéo dài tuổi thọ của con người. |
Take as an example the life-spans of certain plants and animals that far surpass that of man. Hãy xem thí dụ về một số cây cối và thú vật sống lâu hơn con người. |
That was 85 years ago, within the life span of many who are listening to conference today. Việc đó xảy ra cách đây 85 năm, trong vòng khoảng thời gian sống của nhiều người đang lắng nghe đại hội ngày hôm nay. |
That's our life span, like most groups in the late '60s. Đó là khoảng thời gian khó khăn của chúng tôi, giống như hầu hết các nhóm nhạc vào cuối những năm 60. |
After clean water and sanitation, vaccines are the one technology that has increased our life span the most. Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh, vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất. |
In verse 10, Moses lamented the shortness of the human life span. Trong câu 10, Môi-se than thở về sự ngắn ngủi của đời người. |
However, the life span of most pets is not very long. Tuy nhiên, tuổi thọ của hầu hết các loại thú nuôi không cao lắm. |
First of all, worse nutrition, maybe shorter life spans. Đầu tiên, dinh dưỡng kém, có thể là tuổi thọ thấp. |
Despite medical advances, man’s life span is still the same as it was in Moses’ day. Mặc dù y khoa đã tiến bộ, nhưng đời người cũng vẫn ngắn như thời Môi-se. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life span trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới life span
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.