limb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limb trong Tiếng Anh.
Từ limb trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay, chi, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limb
taynoun Don't dawdle, or the beasts will tear you limb from limb. Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân. |
chinoun Now, why do you get a paralyzed phantom limb? Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt? |
chânnoun Don't dawdle, or the beasts will tear you limb from limb. Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân. |
Xem thêm ví dụ
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs. Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù. |
With minimal weight on a cyclist’s limbs, the risk of damage to the bones is also less than when pounding the streets on foot. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Imagine if instead of facing that, they could actually face the regeneration of that limb. Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó |
Use your limbs to break this headstone Giờ cháu hãy tống nguồn năng lượng đó ra bằng đầu với tay và chân để làm vỡ cái này. |
23 You may present a bull or a sheep with a limb that is too long or too short as a voluntary offering, but it will not be accepted with approval as a vow offering. 23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện. |
Come on, my mighty lust limb can transport you to paradise, to ecstasy and back Thôi nào, cơ thể tráng kiện của ta có thể đưa nàng tới thiên đàng đó, đến tới sự hoang lạc rồi trở về |
Don't dawdle, or the beasts will tear you limb from limb. Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân. |
To make the scene bloodier, Dunning sought out Italian extras who had missing limbs, then had the makeup crews rig them with fake bone and blood to make it appear as if they had lost a hand or leg during the battle. Theo Dunning, để làm cho cảnh này đẫm máu hơn, ông đã tìm các diễn viên phụ người Ý vốn đã bị cụt chân hay tay, và cho hóa trang bằng xương và máu giả khiến cho họ trông có vẻ như bị mất tay hay chân thật trong trận chiến. |
... Because he was already late for dinner, the lad laid the wedge ... between the limbs of the young walnut tree his father had planted near the front gate. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma. Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ . |
Fifty-eight people survived the accident, many of them suffering serious injuries, mostly burns and broken limbs. Năm mươi tám người sống sót sau tai nạn, nhiều người trong số họ bị thương nặng, chủ yếu là bỏng và gãy chân tay. |
Fallen trees and limbs were left to decompose and enrich the soil. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
So, I said, OK, this proves my theory about learned paralysis and the critical role of visual input, but I'm not going to get a Nobel Prize for getting somebody to move his phantom limb. OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
Welles placed the new species in Megalosaurus due to the similar limb proportions of it and M. bucklandii, and because he did not find great differences between them. Welles đặt loài mới trong chi Megalosaurus do tỷ lệ chi giống nhau của nó và M. bucklandii, và bởi vì ông không tìm thấy sự khác biệt lớn giữa chúng. |
The first pair of limbs stretch forward from the body to cover the remainder of the mouth. Cặp chân hàm đầu tiên kéo dài từ cơ thể ra phía trước để che phủ phần còn lại của miệng. |
He is but limbs, dangling from a skewered trunk. Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn. |
In our physician conferences, he talked about his concern that this was a type of tumor that had a high risk for coming back in the same limb. Ở hội thảo y học của chúng tôi, anh ta nói về nỗi lo đó rằng đây là một loại u có khả năng cao xuất hiện lại trên cánh tay |
When we move our limbs to push back against the water, a part of the water molecules can just slide past one another instead of pushing back. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
If he wanted to bend one of them, then it was the first to extend itself, and if he finally succeeded doing what he wanted with this limb, in the meantime all the others, as if left free, moved around in an excessively painful agitation. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
" That's someone from the office, " he told himself, and he almost froze while his small limbs only danced around all the faster. " Đó là một người nào đó từ văn phòng ", ông nói với chính mình, và anh gần như bị đóng băng trong khi của mình chân tay nhỏ chỉ nhảy múa xung quanh nhanh hơn. |
With long limbs and a prehensile tail that can grip like a hand, they're built for climbing. Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo. |
On 4 January 2008, Suharto was taken to the Pertamina hospital, Jakarta with complications arising from poor health, swelling of limbs and stomach, and partial renal failure. Ngày 4 tháng 1 năm 2008, Suharto được đưa đến Bệnh viện Pertamina tại Jakarta với các biến chứng phát sinh từ một cơn yếu tim, phù chân tay và bụng, và suy thận cục bộ. |
Now, why do you get a paralyzed phantom limb? Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt? |
Our limbs are interdependent, each joined to the rest of our body. Tứ chi chúng ta tùy thuộc vào nhau, mỗi cái đều được ráp vào với phần còn lại của thân thể chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới limb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.