lembaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lembaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lembaran trong Tiếng Indonesia.
Từ lembaran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tờ, lá, là, lá cây, trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lembaran
tờ(leaf) |
lá(leaf) |
là(leaf) |
lá cây(leaf) |
trang
|
Xem thêm ví dụ
Ia memasukkan sepuluh lembar kertas dan kertas karbon sekaligus ke mesin tik dan menekan tutsnya dengan keras agar huruf-hurufnya kelihatan. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Lembar Kerja Trắc nghiệm |
" Apa yang terjadi? " Kata pendeta, menempatkan Amon pada lembaran lepas- nya khotbah yang akan datang. " Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng. |
Gunakan lembar kegiatannya untuk membantu anak-anak Anda meningkatkan pengetahuan tentang tokoh dan prinsip Alkitab. Dùng những câu hỏi bên dưới để giúp con hiểu thêm về các nhân vật Kinh Thánh và nguyên tắc đạo đức. |
Massa es yang menutupi daratan seluas lebih dari 50 000 km2 disebut lembar es. Các khối băng che phủ trên 50.000 km2 được gọi là các dải băng. |
Menurut sarjana Angelo Penna, ”serat yang seperti spons pada papirus berpengaruh pada penyebaran tinta, khususnya sepanjang celah-celah kecil yang tertinggal di antara lembaran-lembaran tipis”. Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
Meskipun adanya Buku Putih 1939 yang membuat marah pimpinan Zionis di Palestina, David Ben-Gurion, yang kemudian menjadi presiden Perwakilan Yahudi, menyusun kebijakan tentang hubungan Zionis dengan Britania Raya: Kami akan menghadapi perang terhadap Hitler bila tak ada Lembar Putih, dan kami akan menghadapi Lembar Putih bila tak ada perang. Mặc dù cuốn Sách trằng do Anh công bố năm 1939 làm cho ban lãnh đạo Zion của người Do thái hết sức tức giận, Ben-Gurion, khi đó là chủ tịch, lên phương sách quan hệ với người Anh: chúng ta sẽ chiến đấu chống Hitler như Sách trắng không tồn tại, và chúng ta sẽ chiến đấu chống Sách trắng như chiến tranh không tồn tại. |
Untuk alasan itu ada catatan terpisah pada lembaran Nasihat Khotbah untuk ”Penggunaan waktu”. Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”. |
Inilah yang dimaksudkan dalam lembaran Nasihat Khotbah sebagai ”Hadirin dibantu untuk berpikir”. Đấy là điểm “Giúp thính giả lý luận” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo. |
Berikan aku lembaran kertas itu dan kau mendapatkan uangnya. Đưa cho tôi mảnh giấy đó và tôi sẽ đưa tiền cho anh. |
Ketua Perhimpunan Pelayanan dan Kehidupan akan meninjau pokok-pokok yang khususnya bermanfaat dari perhimpunan hari itu, termasuk pertanyaan dan jawaban dari Lembar Jawaban Pelayanan dan Kehidupan Kristen. Chủ tọa Buổi họp Lối sống và thánh chức sẽ ôn lại những điểm đặc biệt hữu ích trong buổi họp, bao gồm câu hỏi và câu trả lời trong Tờ giải đáp cho Buổi họp Lối sống và thánh chức. |
Siapkanlah empat lembar kertas besar, dengan salah satu hadiah berikut tertulis di setiap lembarnya: “Kita memiliki Kitab Mormon.” Chuẩn bị bốn tờ giấy to, với một trong số các món quà sau đây được viết lên trên mỗi tờ giấy: “Chúng ta có Sách Mặc Môn.” |
Di masa depan, bayangkanlah versi paralel dari hal ini di mana ada ratusan lembar jaringan tubuh manusia. Tiếp tục, tưởng tượng một khối lượng lớn các phiên bản song song của chúng với hàng ngàn mô người. |
Jadi mungkin pada lembar pertama Anda akan melakukan pekerjaan yang baik, tapi kemudian Anda melihat tidak ada yang benar-benar mengecek, jadi Anda bisa melakukan lagi dan lagi dan lagi. Do đó có lẽ tờ giấy đầu tiên bạn sẽ làm tốt nhất, nhưng sau đó bạn nhìn thấy không ai thực sự kiểm tra nó cả, nên bạn có thể làm nhiều hơn và nhiều hơn và nhiều hơn. |
* Lembar Mewarnai * Trang Tô Màu |
Sesuai arahan Anda, siswa menanggapi tiga dari tujuh pertanyaan yang terdapat pada lembar instruksi siswa. Dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn dành cho sinh viên. |
Ingram kemudian melelang lima belas lembar uangnya pada 2008 dan mendapat $37,000. Ingram đã bán mười lăm trong số các tờ tiền của anh ấy trong một cuộc đấu giá năm 2008 để đổi lấy 37,000 $. |
Ia melihat-lihat kembali lembar ujian tertulisnya, dan ternyata salah satu jawaban yang salah ditandai benar oleh gurunya. Ở trường, khi xem lại bài thi, em thấy thầy giáo đã cho điểm một câu trả lời mà em làm sai. |
Beberapa lembaran yang lepas diselamatkan oleh anggota Gereja dan dijilid secara perorangan, tetapi kitab itu tidak pernah diterbitkan secara resmi. Một số tờ giấy rời được các tín hữu Giáo Hội cứu thoát và buộc riêng, nhưng quyển sách đó không bao giờ được chính thức xuất bản. |
Mendorong penerapan (membahas studi kasus): Pada empat lembar kertas tulislah ajaran-ajaran Yesus berikut: (1) Lapar dan haus akan kebenaran, (2) Biarlah terangmu bercahaya, (3) Kasihilah musuhmu, (4) Berdoalah kepada Bapa Surgawi. Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận những trường hợp nghiên cứu): Hãy viết trên bốn tờ giấy những lời giảng dạy sau đây của Chúa Giê Su: (1) Đói khát sự ngay chính, (2) Sự sáng các ngươi hãy soi (3) Hãy yêu thương kẻ thù mình, (4) Cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng. |
Jika Anda memfotokopi kertas yang ada noda hitamnya, noda itu akan muncul di semua lembar kopi. Nếu sao lại một tờ giấy trắng có một chấm đen trên đó, tất cả các bản sao của bạn đều sẽ bị chấm đen. |
2 Beberapa Pengingat: Manfaatkanlah sebaik-baiknya gambar, pertanyaan, dan ayat yg dikutip pd lembaran undangan. 2 Những điểm cần nhớ: Anh chị hãy tận dụng các hình, câu hỏi và câu Kinh Thánh được viện dẫn trong giấy mời. |
Mintalah anak-anak untuk membuka mata mereka dan mengumpulkan bagian manna mereka (satu atau dua lembar). Bảo các em mở mắt ra và nhặt phần ma na của chúng (một hoặc hai miếng). |
Lembaran-lembaran perkamen atau bahan lainnya digunakan lagi dengan cara mengerik atau menghapus tinta pada naskah yang sudah tidak dibutuhkan. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
Kemudian, umat Allah menyiarkan berita kecaman itu dalam jutaan lembaran tercetak. Hàng triệu ấn phẩm về những thông điệp này đã được dân Đức Chúa Trời phân phát sau đó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lembaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.