космическое путешествие trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ космическое путешествие trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ космическое путешествие trong Tiếng Nga.
Từ космическое путешествие trong Tiếng Nga có các nghĩa là Du hành không gian, du hành vũ trụ, du lịch vũ trụ, du lịch không gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ космическое путешествие
Du hành không gian
|
du hành vũ trụ
|
du lịch vũ trụ
|
du lịch không gian
|
Xem thêm ví dụ
Я слышал, тебе интересны космические путешествия. Chú nghe nói cháu hứng thú với du hành không gian. |
Многие основы космических путешествий были представлены широкой аудитории впервые.» Nhiều khái niệm cơ bản của du hành vũ trụ được giới thiệu cho công chúng khán giả lần đầu tiên.) |
Эйнштейн также думает, что, знаете ли, работа в пещерах и космические путешествия -- это очень опасные занятия. Bây giờ, Einstein cũng nghĩ là, bạn biết đấy, làm việc trong hang động và đi xuyên vũ trụ - đều là những công việc thật nguy hiểm. |
Я и забыл, как ненавижу космические путешествия. Oh, Tôi quên mất tôi ghét đi trong không gian chừng nào. |
Давайте «включим» воображение и совершим небольшое космическое путешествие, которое позволит нам увидеть Землю и Солнце такими, как они есть на самом деле. Hãy tưởng tượng chúng ta đang du hành không gian để thấy được mối quan hệ của Trái Đất và Mặt Trời trong vũ trụ. |
Это из статьи про космические путешествия от 1960 года. Định nghĩa này xuất xứ từ một bài báo vào năm 1960 viết về thám hiểm không gian. |
Вы будете наслаждаться роскошью космического путешествия. Trong bốn tháng tới, anh sẽ tận hưởng chuyến du hành không gian sang trọng nhất. |
В долгом космическом путешествии не будет возможности «подзаправиться» углеродом по пути, поэтому необходимо придумать, как его утилизировать на борту. Trong chuyến du hành dài ngày, bạn không thể thu nạp được carbon trên đường đi, vì vậy bạn phải tìm cách tái tạo chúng trên tàu du hành. |
И это очень похоже на путешествие на Марс или на Международную космическую станцию. Nó rất giống chuyến đi tới sao Hỏa hay Trạm vũ trụ quốc tế. |
Фильм снят в форме виртуального путешествия от Земли к краю Вселенной, по мере удаления от Земли скорость перемещения увеличивается с космической до скорости света. Bộ phim được kể dưới dạng của một cuộc hành trình ảo từ Trái Đất đến tận cùng Vũ trụ, như khoảng cách từ Trái Đất tăng dần từ tốc độ không gian cho đến tốc độ ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ космическое путешествие trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.