кисть руки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кисть руки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кисть руки trong Tiếng Nga.
Từ кисть руки trong Tiếng Nga có các nghĩa là tay, bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кисть руки
taynoun Он потерял одну руку полностью, а на второй – кисть руки, к тому же практически ослеп и очень плохо слышал. Anh đã mất cả hai bàn tay và một phần cánh tay, cũng như hầu hết thị lực và một phần thính giác của anh. |
bàn taynoun Он потерял одну руку полностью, а на второй – кисть руки, к тому же практически ослеп и очень плохо слышал. Anh đã mất cả hai bàn tay và một phần cánh tay, cũng như hầu hết thị lực và một phần thính giác của anh. |
Xem thêm ví dụ
Но секунданты с удивлением констатируют, что у Мориса царапина на кисти руки. Và các người làm chứng ngạc nhiên nhận thấy rằng chính là Maurice bị một vết xây xước ở cổ tay. |
Их руки, ноги и кисти рук устроены так, что они могут сохранять равновесие и легко передвигаться. Cánh tay, ống chân, bàn tay rất cần thiết để thân thể giữ thăng bằng và để dễ dàng di chuyển. |
В финальной битве теряет кисть руки. Trong trận chung kết, anh thua Houdet. |
Из-за болезни он потерял кисти рук и другие части тела, что очень обезобразило его. Ông ta đã mất hai bàn tay từ cổ tay trở xuống và những phần khác trên thân thể, làm xấu xí cả người ông. |
9 Даниил говорит: «За это и послана от Него кисть руки и начертано это писание. 9 Đa-ni-ên nói: “Vậy nên từ nơi Ngài đã sai phần bàn tay nầy đến, và chữ đó đã vạch ra. |
Из ниоткуда появилась кисть руки и повисла в воздухе у хорошо освещенной стены. Một bàn tay không biết xuất hiện từ đâu, lơ lửng trong không khí, gần ngay chỗ có đèn chiếu sáng trên bức tường. |
Была видна кисть руки, которая писала на стене дворца! Người ta thấy những ngón tay viết trên tường của cung điện. |
Недалеко от двери стояла пепельноволосая молодая женщина в черном платье, закрытом до шеи, до кистей рук. Đứng gần cửa là một phụ nữ trẻ tuổi, tóc màu tro, mặc áo đen kín đến tận cổ và tay áo dài đến tận bàn tay. |
Он потерял одну руку полностью, а на второй – кисть руки, к тому же практически ослеп и очень плохо слышал. Anh đã mất cả hai bàn tay và một phần cánh tay, cũng như hầu hết thị lực và một phần thính giác của anh. |
Позднее обнаружили, что псы, питающиеся падалью, не оставили от Иезавели ничего, кроме черепа, ног и кистей рук (4 Царств 9:30—37). Sau đó, người ta thấy những con chó ăn thịt chỉ để lại cái sọ, hai bàn chân và lòng bàn tay mụ mà thôi. |
Трансплантация пениса, как и других периферических органов, таких как лицо или кисть руки, вызывает много споров, поскольку не является необходимой для жизнедеятельности пациента. Thủ tục cấy ghép thiết bị ngoại vi như bàn tay, mặt, hoặc phẫu thuật cấy ghép dương vật đang gây nhiều tranh cãi bởi vì chúng không phải là điều cần thiết để đảm bảo cuộc sống của bệnh nhân. |
В связи с его приездом отец решил собрать хор и поставить библейскую драму о пире царя Валтасара и о том, как кисть руки писала на стене (Даниил 5:1—31). (Đa-ni-ên 5:1-31) Anh Louis Piéchota đóng vai Đa-ni-ên, anh này về sau đã đứng vững trước sự bắt bớ của Quốc Xã. |
7 «В тот самый час,— говорится во вдохновленном Богом повествовании,— вышли персты руки человеческой и писали против лампады на извести стены чертога царского, и царь видел кисть руки, которая писала» (Даниил 5:5). 7 Lời tường thuật được soi dẫn nói: “Chính giờ đó, có những ngón tay của bàn tay người hiện ra, viết trên tường vôi cung vua, đối ngay chỗ để chân đèn; và vua trông thấy phần bàn tay đó đương viết”. |
Когда разработчики отправились в поле вместе с фермерами, работавшими с этими устройствами, они обнаружили, что у многих фермеров большие кисти рук, поверх которых надеты громоздкие перчатки, и поэтому использование крошечных кнопок для них практически невозможно. Khi các nhà thiết kế đã đi vào trường và dành thời gian với các truckers sử dụng chúng, họ đã tìm thấy rằng nhiều truckers đã có bàn tay lớn và mặc đồ sộ găng tay, làm cho nó gần như không thể sử dụng các phím nhỏ. |
Основной идеей цикла живых автопортретов было то, что я становился кистью в руке необыкновенных людей, приходящих дать мне интервью. Chuỗi tranh tự họa sống là ý tưởng mà nói đơn giản là tôi sẽ là 1 cây cọ trong tay những người đáng kinh ngạc đến để tôi phỏng vấn. |
Кисть одной руки он тыльной стороной кладет на ладонь другой и стоит перед нами, изображая ладонями и пальцами чашу. Em đã đặt lưng bàn tay vào lòng bàn tay kia và chụm lại chờ đợi chúng tôi. |
Система отсекает кисть, чтобы спасти руку. Hệ thống đã tự cắt hết tay chân để bảo vệ thân mình. |
Любовь к искусству и умение держать в руках кисть ещё не делают человека художником. Biết làm thế nào để cầm cây cọ thì không đủ để trở thành một nghệ sĩ. |
Ну, вдохновившись словами, я решил взять кисть в свои руки. Vâng, lấy cảm hứng từ các câu, tôi quyết định sử dụng cây cọ. |
Он стоит слева, держа в одной руке кисть, а в другой — палитру. Ông ấy đứng bên trái với cọ vẽ trên một tay, và bảng màu trên tay còn lại. |
Но стоит мне взять в руку кисть, как всё становится на свои места. Nhưng với bút lông trong tay, thế giới bỗng trở nên tĩnh lặng. |
К чему мне рука без кисти? Tay mà không có bàn tay thì còn ý nghĩa gì? |
Его ладони и руки повыше кистей не были прикрыты, так же как ступни и ноги повыше щиколоток. Hai bàn tay ông để trần, và cánh tay cũng vậy, lộ tới cườm tay; bàn chân ông cũng để trần, chân ông cũng vậy, lộ đến phía trên mắt cá. |
Сейчас он положит ее обратно, возьмет лист бумаги, раскрутит все градусы свободы в своей руке и кисти, и прочитает его. Bây giờ anh ta sẽ đặt nó xuống, và cầm một tờ giấy lên, quay bằng tất cả các góc độ tự do bằng bàn tay và cổ tay, và đọc nó. |
Легчайшее касание ее руки - касание кисти касание даже рукава, одежды, во время того, когда она одевалась - приводило к мучительной, обжигающей боли. Ngay cả cái chạm nhẹ nhàng nhất lên cánh tay bằng bàn tay, hay thậm chí là ống tay áo hay vải vóc quần áo khi cô thay đồ cũng khiến cô bé cảm thấy đau đớn bỏng rát. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кисть руки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.