jetty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jetty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jetty trong Tiếng Anh.
Từ jetty trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu tàu, đen nhánh, đen như hạt huyền, để chắn sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jetty
cầu tàuadjective Then, after spending the night on the beach, we found a jetty and coconuts. Sau một đêm trên bãi biển, chúng tôi tìm được một cầu tàu và mấy trái dừa. |
đen nhánhadjective |
đen như hạt huyềnadjective |
để chắn sóngadjective |
Xem thêm ví dụ
Her bow was damaged during a heavy storm in Tuapse when it was thrown against the jetty on 21–22 January 1942. Mũi tàu bị hư hại trong một cơn bão trong Tuapse khi nó đã ném vào cảng trên 21–22 tháng năm 1942. |
No, I'm going to eat on the jetty. Không, em đi ăn ở cầu tàu. |
Finch’s Landing consisted of three hundred and sixty-six steps down a high bluff and ending in a jetty. Finch’s Landing gồm ba trăm sáu mươi sáu bậc cấp từ một mỏm đá cao đi xuống và kết thúc ở một đê chắn sóng. |
A small jetty was built at Tathra in the early 19th century. Một đê chắn sóng nhỏ được xây dựng ở Tathra vào đầu thế kỷ thứ 19. |
The discovery of jetty remains, iron smelting sites, and a clay brick monument dating back to 110 CE in the Bujang Valley, shows that a maritime trading route with South Indian Tamil kingdoms was already established since the second century. Việc phát hiện ra các tàn tích cầu tàu, các địa điểm luyện sắt, và một công trình kỉ niệm bằng gạch đất sét có niên đại từ năm 110 SCN tại Thung lũng Bujang đã cho thấy rằng một tuyến thương mại hàng hải với các vương quốc Tamil ở miền Nam Ấn Độ đã sẵn được thành lập từ thế kỷ thứ II SCN. |
Finch's Landing consisted of three hundred and sixty-six steps down a high bluff and ending in a jetty. Finch’s Landing gồm ba trăm sáu mươi sáu bậc cấp từ một mỏm đá cao đi xuống và kết thúc ở một đê chắn sóng. |
Then, after spending the night on the beach, we found a jetty and coconuts. Sau một đêm trên bãi biển, chúng tôi tìm được một cầu tàu và mấy trái dừa. |
Until recently, their terraces, half-buried walls, and jetties were also visible. Cho đến gần đây, người ta vẫn còn thấy các thềm gạch, các bức tường đã bị chôn vùi một nửa, và các đê chắn sóng. |
Granite was extracted from the area as well; the granite was then sent across the Penang Strait to George Town on tongkangs departing from the Batu Musang Jetty. Đá granite được khai thác từ khu vực này; đá granit sau đó được vận chuyển qua eo biển Penang đến George Town trên những chiếc tongkang khởi hành từ cầu tàu Batu Musang. |
Unsuccessful, she fixed her own position relative to the jetties and beaches of the landing area, and returned to the main force to help guide it to the transport area. Không tìm thấy chiếc tàu ngầm, nó tự xác định vị trí tương đối của mình nhờ đê chắn sóng và các bãi tại khu vực đổ bộ, rồi quay trở lại cùng lực lượng chính giúp dẫn đường họ đến khu vực vận chuyển. |
The producers built a beach bar and jetty along the beach, but removed both set pieces after production wrapped. Các nhà sản xuất xây dựng một quán rượu và một cầu tàu cạnh biển, nhưng hủy bỏ chúng sau khi hoàn tất việc sản xuất. |
Silting problems there were solved when the previously sealed solid piers were replaced with new "open"-piled jetties. Vấn đề cọ xát đã được giải quyết khi các bệ vững chắc được niêm phong đã được niêm phong đã được thay thế bằng những bến cảng mới mở. |
Jetties, first constructed in 1886, extend the river's channel into the ocean. Các vách ngăn và đê chắn sóng đầu tiên được xây vào năm 1886 đã nới rộng thủy lộ của con sông vào trong đại dương. |
There are no safe harbour facilities on Norfolk Island, with loading jetties existing at Kingston and Cascade Bay. Không có bến cảng an tòa dễ tiếp cận nào ở đảo Norfolk, với những cầu tàu tại Kingston và Vịnh Cascade. |
The other night, when you were prawning late, down by the jetty, I was thinking. Cái đêm đó, lúc cô đang bắt tôm dưới cầu tàu. Tôi đã suy nghĩ. |
I remember, a long time ago, when it was nothing but a few houses, a single jetty. Tôi còn nhớ, cách đây lâu rồi khi nó không có gì ngoài vài căn nhà, một cái cảng |
2010 - Tokyo International Airport (Haneda) Runway D adopted the world’s first hybrid structure that combines a reclaimed land portion with a jetty portion. 2010 - Sân bay quốc tế Tokyo (Haneda) Đường băng D đã thông qua cấu trúc lai đầu tiên trên thế giới kết hợp phần đất được khai hoang với phần cầu cảng. |
She slipped the refit jetty on 12 November and rearmed before leaving the Far East Station on 17 November. Nó rời ụ tàu vào ngày 12 tháng 11 và được tái vũ trang trước khi rời Trạm Viễn Đông vào ngày 17 tháng 11. |
Previously a Railway ferry service had operated between Woodlands jetty and Abu Bakar pier from 1903 until 1923. Trước đó dịch vụ phà đường sắt được vận hành giữa hai bến Woodlands và Abu Bakar từ năm 1903 đến 1923. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jetty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jetty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.