intérim trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intérim trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intérim trong Tiếng pháp.
Từ intérim trong Tiếng pháp có nghĩa là thời gian tạm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intérim
thời gian tạm quyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Si le chef par intérim de notre propre ATCU ne se présente pas, il envoie un mauvais message... Nếu người đứng đầu ATCU không xuất hiện, tức là một thông điệp xấu... |
Ce projet a été lancé pour assurer l'intérim au sein de la RAF en attendant que le Gloster E.1/44 (en), devant être une amélioration du Gloster Meteor, soit développé. Dự án có mục đích cung cấp một loại tiêm kích tạm thời cho RAF trong khi loại máy bay khác là Gloster E.1/44 sử dụng động cơ Nene cũng đang được phát triển. |
CDI ou intérim? Dài hạn hay tạm thời? |
Le traité Herrán-Ray est connu comme étant le traité international signé le 22 janvier 1903 entre le secrétaire d'État des États-Unis, John M. Hay et le diplomate colombien, chargé d'affaires par intérim, Tomás Herrán (en). Hiệp Ước Hay–Herrán (Hay–Herrán Treaty) là một bản một hiệp ước được ký kết vào ngày 22 tháng 1 năm 1903 giữa Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ John M. Hay với Tham tán Colombia tại Hoa Kỳ là Tomás Herrán. |
Du 29 mars 1793 au 28 avril 1793, il est à la tête, par intérim, de l'Armée de la Moselle. Từ 29 tháng 3 năm 1793 đến 28 tháng 4 năm 1793, ông là chỉ huy tạm quyền của Quân đoàn la Moselle. |
Il devient chargé d’affaires (ou chargé d'affaires a.i. c'est-à-dire ad interim) durant les absences de l'Ambassadeur. Một đại biện lâm thời (chargé d'affaires ad interim hay "a.i.") được chỉ định thi hành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao (đại sứ, công sứ, đại biện) trong thời gian người ấy tạm vắng mặt. |
Saukam Khoy assura ad interim la présidence d'un gouvernement auquel il restait moins de trois semaines à vivre. Saukam Khoy trở thành quyền tổng thống của một chính phủ chỉ sống sót trong không quá ba tuần tới. |
Je faisais de l'intérim. Tôi chỉ làm thời vụ. |
Par intérim? Lâm thời? |
J'ai accepté de devenir la présidente par intérim. Tôi xin mạn phép và xin hân hạnh tự giới thiệu mình là tổng thống lâm thời của Panem. |
Il travaillait ici en tant que réceptionniste, en intérim. Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi. |
Plus tard dans la journée, le Brésil et la Colombie ont assuré Guaidó de leur soutien dans son rôle de président par intérim. Sau đó vào ngày hôm đó, Brazil và Colombia đã tuyên bố ủng hộ Guaidó với tư cách là tổng thống tạm quyền của Venezuela. |
Je faisais de l'intérim. Tôi chỉ làm tạm thời. |
Puis, quand le serviteur de la congrégation de Gouda a été appréhendé à son tour, j’ai de nouveau dû assurer l’intérim. Sau đó, tôi dọn đến hội thánh Gouda để thay thế anh tôi tớ hội thánh đã bị bắt. |
Après la mort de Gonchigiin Bumtsend, elle devint présidente par intérim du présidium du Grand Khural de la République populaire mongole (chef d'État honorifique) du 23 septembre 1953 au 7 juillet 1954. Sau cái chết của Gonchigiin Bumtsend, bà trở thành quyèn Chủ tịch Mông Cổ trong giai đoạn chuyển giao, tại chức từ ngày 23 tháng 9 năm 1953 đến ngày 8 tháng 7 năm 1954. |
Knighton est renvoyé vers la fin de la saison 1980-1981, tandis que son adjoint Mick Docherty (en) assure l'intérim et parvient à maintenir le club. Cowie sa thải Knighton vào cuối mùa 1980-81 và để trợ lý huấn luyện viên Mick Docherty tiếp quản băng ghế chỉ đạo để đưa đội bóng thoát khỏi khu vực xuống hạng của giải Hạng nhất. |
En 1998, alors que le Premier ministre et son adjoint se trouvent tous les deux à l'étranger, elle devient la première femme du pays à devenir Premier ministre par intérim. Năm 1998, khi thủ tướng và phó của ông đều vắng mặt ở nước này, Bostwick trở thành người phụ nữ đầu tiên làm Thủ tướng. |
Il a aussi eu la possibilité de retourner avec sa femme là où il avait été missionnaire pour être président de la mission de Taichung (Taiwan) et président par intérim de la mission de Kaohsiung (Taiwan). Anh Cả Watson cũng có cơ hội trở lại khu vực truyền giáo của ông với vợ của ông để phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Taiwan Taichung và chủ tịch tạm thời Phái Bộ Truyền Giáo Taiwan Kaohsiung. |
Vous avez appelé l'agence d'intérim? Anh đã gọi cho công ty kiếm việc làm chưa? |
L'amendement ne spécifie pas si les officers autres que le vice-président peuvent devenir président plutôt que président par intérim dans les mêmes circonstances. Tu chính án này không có nói rõ có phải các viên chức khác, trừ phó tổng thống có thể trở thành tổng thống, sẽ trở thành quyền tổng thống hơn là tổng thống trong những tình huống tương tự. |
Il est nommé président par intérim en 1967 et président l'année suivante. Ông được bổ nhiệm làm quyền tổng thống vào năm 1967 rồi tổng thống vào năm sau. |
Ça devait n'être qu'un job d'intérim. Đấy chỉ là công việc tạm thời. |
Refaire de l'intérim? Quay về soạn giấy tờ ư? |
Cela est arrivé deux fois, lors de la démission du général de Gaulle (1969) et lors de la mort de Georges Pompidou (1974), les deux fois cet intérim a été assuré par Alain Poher. Điều này đã xảy ra hai lần, nhân dịp ông Gaulle từ chức (1969) và về cái chết của Georges Pompidou (1974); Trong cả hai trường hợp, sự thay thế tổng thống đó được thực hiện bởi Alain Poher. |
Rapport de l'accident, sur l'Aviation Safety Network Accident Investigation Bureau (en) "Interim Statement" (Archive) - 3 June 2012 (en) "Second Interim Statement" (Archive) - 3 June 2014 Portail de l’aéronautique Portail du Nigeria Portail des années 2010 Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2012. Accident Investigation Bureau (tiếng Anh) "Interim Statement" (Archive) - ngày 3 tháng 6 năm 2012 (tiếng Anh) "Second Interim Statement" (Archive) - ngày 3 tháng 6 năm 2014 |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intérim trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intérim
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.