interchangeable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interchangeable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interchangeable trong Tiếng pháp.
Từ interchangeable trong Tiếng pháp có nghĩa là đổi lẫn được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interchangeable
đổi lẫn đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
Ying résolut ce problème en demandant à ce que tous les arcs et flèches soient fabriqués à l'identique, afin qu'ils soient interchangeables. Doanh đã giải quyết vấn đề này bằng việc yêu cầu rằng mọi cung và tên phải được thiết kế giống nhau. để chúng có thể dễ dàng thay thế. |
En nous focalisant tellement sur nous- mêmes et nos gadgets, nous avons rendu les individus de l'autre bout invisibles, aussi minuscules et interchangeables que les éléments d'un téléphone portable. Vì tập trung quá nhiều vào bản thân và tiện ích của mình, chúng ta đã biến những cá nhân đầu bên kia thành tàng hình, nhỏ và dễ thay đổi như những linh kiện của một chiếc điện thoại. |
Ce mot, qui signifie “ action d’amener ensemble [en un même lieu] ”, s’emploie de façon interchangeable avec ékklêsia. (Gia-cơ 2:2) Từ Hy Lạp này có nghĩa là “một sự họp mặt” và được dùng lẫn lộn với từ ek·kle·siʹa. |
“Le SEIGNEUR” et “Jéhovah” — des termes interchangeables? “CHÚA”—Chữ tương đương với “Giê-hô-va”? |
Si bien que sujets et attributs ne sont pas interchangeables. Vì vậy, chủ ngữ và vị ngữ không thể hoán đổi với nhau. |
En nous focalisant tellement sur nous-mêmes et nos gadgets, nous avons rendu les individus de l'autre bout invisibles, aussi minuscules et interchangeables que les éléments d'un téléphone portable. Vì tập trung quá nhiều vào bản thân và tiện ích của mình, chúng ta đã biến những cá nhân đầu bên kia thành tàng hình, nhỏ và dễ thay đổi như những linh kiện của một chiếc điện thoại. |
Les éléments que vous fournissez dans chaque annonce ne sont utilisés de manière interchangeable que dans l'annonce en question. Nội dung mà bạn cung cấp trong mỗi quảng cáo được sử dụng thay thế cho nhau chỉ trong quảng cáo đó. |
RM : C'est adaptable, interchangeable. RM: Đây là sự tận dụng và biến tấu. |
Les termes "création" et "annonce" sont interchangeables. (Các thuật ngữ quảng cáo có thể được sử dụng thay cho nhau). |
L'EOS M10 est un appareil photo à objectifs interchangeables qui utilise la monture Canon EF-M. EOS M10 là máy ảnh ống kính rời sử dụng ống kính Canon EF-M. |
Le Global Village Construction Set fonctionne comme un jeu de construction à échelle humaine. Il y a des moteurs... des pièces... et des motopropulseurs interchangeables. " Tuyển Tập Xây Dựng Làng Quê Toàn Cầu " như một bộ xếp hình " sống ", bao gồm trong nó mô tơ, các phụ kiện.. mô tơ.. các phần...... và các đơn vị điện có thể quán đổi nhau |
5 Pour parler d’une défaillance spirituelle, peut-être emploies- tu quelquefois « trébucher » et « tomber » de façon interchangeable. 5 Sau khi bị vấp ngã, phản ứng của chúng ta cho thấy mình là người như thế nào. |
Demandez aux élèves de lire en silence Alma 33:3 et de trouver le mot qu’Alma utilise de façon interchangeable avec le mot culte. Yêu cầu học sinh im lặng đọc An Ma 33:3 cùng tìm kiếm từ mà An Ma đã sử dụng xen kẽ với từ thờ phượng. |
Dans Le Nouveau Testament et les Psaumes en zoulou (version de 1986), le titre Dieu (uNkulunkulu) a été employé de manière interchangeable avec un nom personnel (uMvelinqangi) qui, pour les Zoulous, est celui du ‘ grand ancêtre adoré par l’intermédiaire des ancêtres humains ’. Trong cuốn The New Testament and Psalms in Zulu (bản dịch năm 1986), danh hiệu Đức Chúa Trời (uNkulunkulu) được dùng lẫn lộn với một danh riêng (uMvelinqangi) mà người Zulu hiểu là chỉ về ‘tổ tiên lớn mà người ta thờ cúng’. |
Pour éviter ces problèmes, les types de campagnes ne sont pas interchangeables dans la nouvelle interface Google Ads. Trong trải nghiệm Google Ads mới, chúng tôi đã vô hiệu hóa tùy chọn thay đổi giữa các loại chiến dịch để giúp bạn tránh các vấn đề này. |
Bien entendu, l’intitulé de l’association déclarée et “ l’esclave fidèle et avisé ” ne sont pas des termes interchangeables. Dĩ nhiên cơ quan pháp lý và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” không phải là những từ có thể thay thế nhau được. |
Bien sûr les visages de vos femmes sont interchangeables, n'est-ce pas, James? Anh sẽ biết ngay thôi. Đây là điều mà chúng ta phải làm rõ. |
Nous sommes interchangeables. Chúng tôi có thể hoán đổi cho nhau |
Néanmoins le dollar de Singapour conserva un taux de parité avec le ringgit malaisien jusqu'en 1973 et demeure interchangeable avec le dollar de Brunei. Tuy nhiên, đồng đô la Singapore vẫn được trao đổi ngang với đồng ringgit của Malaysia cho đến năm 1973, và hoán đổi tỉ giá với đồng đô la Brunei vẫn được duy trì. |
Jusqu'à 60 % des pièces de la SR-25 sont interchangeables avec les AR-15 et M16, à l'exception des deux parties de la boîte de culasse, le percuteur, le canon, la culasse et le logement de la culasse. SR-25 có thể hoán đổi 60% các bộ phận với AR-10 và AR-15 trừ khối khóa nòng trên và dưới, búa và thoi nạp đạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interchangeable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interchangeable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.