intelligence artificielle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intelligence artificielle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intelligence artificielle trong Tiếng pháp.
Từ intelligence artificielle trong Tiếng pháp có nghĩa là Trí tuệ nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intelligence artificielle
Trí tuệ nhân tạonoun (recherche de moyens susceptibles de doter les systèmes informatiques de capacités intellectuelles comparables à celles des êtres humains) |
Xem thêm ví dụ
Ai-je peur qu'une telle intelligence artificielle menace l'humanité ? Tôi có sợ rằng một trí tuệ nhân tạo như vậy có thể đe dọa toàn nhân loại hay không? |
Des PDG et des scientifiques se sont prononcés sur le futur de l'intelligence artificielle de demain. Các giám đốc điều hành và nhà khoa học đã cho biết những gì họ nghĩ về cách mà công nghệ AI hoạt động trong tương lai. |
L'intelligence artificielle. Trí tuệ nhân tạo. |
Je pense à l'intelligence artificielle, les robots autonomes etc... Tôi đang nghĩ đến trí tuệ nhân tạo, robot tự động, vân vân. |
L'intelligence artificielle a une longue histoire en médecine également. TTNT trong lĩnh vực y khoa cũng có bề dày lịch sử. |
La victoire d'AlphaGo est un important jalon pour la recherche en intelligence artificielle. Chiến thắng của AlphaGo là một cột mốc quan trọng trong nghiên cứu trí tuệ nhân tạo. |
Et l'intelligence artificielle dans le film "Her", Samantha ? Thế còn hệ thống thông minh nhân tạo trong bộ phim "Her", Samantha thì sao? |
Vous connaissez tous le test d'intelligence artificielle - le test de Turing. Mọi người đều biết bài kiểm tra cho trí tuệ nhân tạo -- bài kiểm tra Turing. |
La Vision est une intelligence artificielle. Vision là trí tuệ nhân tạo. |
Une intelligence artificielle. Một trí thông minh nhân tạo |
Nous avons accordé beaucoup d'attention à la vision de Marvin Minsky sur l'intelligence artificielle ces 50 dernières années. Chúng ta đang tập trung về tầm nhìn của Marvin Minsky đối với môn trí tuệ nhân tạo trong 50 năm qua. |
Pour ces raisons et d’autres considérations, certains chercheurs en intelligence artificielle ont mis en doute l’utilité de l’essai. Vì lý do này và những lý do khác, các nhà nghiên cứu trí tuệ nhân tạo đã đặt câu hỏi về tính hữu dụng của phép thử. |
Il s'agit d'une branche de l'intelligence artificielle, elle-même branche de l'informatique. Máy học là một nhánh của trí tuệ nhân tạo mà bản thân nó là một nhánh của khoa học máy tính. |
L'intelligence artificielle est arrivée. Trí tuệ nhân tạo là đây. |
Est-ce qu'elle prédit l'intelligence artificielle ? Nó có dự báo được trí thông minh của máy không? |
Oui, l'intelligence artificielle. Đúng, đó là trí tuệ nhân tạo. |
Avec l'évolution de l'intelligence artificielle, son intelligence évolue aussi. Và trí thông minh nhân tạo phát triển, trí thông minh của nó cũng vậy. |
en intelligence artificielle. Trí tuệ nhân tạo. |
Alan Turing, un pionnier de l'intelligence artificielle, parle de créer l'illusion qu'une machine peut penser. Alan Turing, người tiên phong về trí tuệ nhân tạo, đã nói về việc tạo ra ảo tưởng rằng máy móc có thể suy nghĩ. |
Rien à voir avec l'intelligence artificielle animant les Scouts. Một ứng dụng mới của trí tuệ nhân tạo điều khiển các mẫu Scout. |
Stephen Hawking, Elon Musk et Bill Gates ont tous publiquement exprimé de graves réserves sur l'intelligence artificielle. Stephen Hawking, Elon Musk và Bill Gates công khai lên tiếng chỉ ra nỗi lo ngại đáng sợ về trí tuệ nhân tạo. |
La seule intelligence artificielle est notre Congrès aux États-Unis. Trí tuệ nhân tạo thật sự chỉ có thể là Quốc hội Hoa Kỳ của chúng ta. |
Je suppose qu'il était une forme d'intelligence artificielle de Krypton. mình đoán rằng anh ta là trí tuệ nhân tạo của một loại người krypton nào đó. |
Nombre d'entre vous ont dû récemment entendre parler énormément d'intelligence artificielle. Tôi chắc chắn rằng rất nhiều người trong các bạn đã nghe rất nhiều về trí thông minh nhân tạo gần đây. |
De même, l'intelligence artificielle et la bio-ingénierie et tout ça -- elles ne prédéterminent pas une issue unique. Tương tự, bây giờ, trí tuệ nhân tạo và công nghệ sinh học và mọi thứ – chúng không có tiên quyết giúp chúng ta một đầu ra độc nhất nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intelligence artificielle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intelligence artificielle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.