insuffler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insuffler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insuffler trong Tiếng pháp.
Từ insuffler trong Tiếng pháp có các nghĩa là gợi, bơm hơi, hà hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insuffler
gợiverb (nghĩa bóng) truyền cho, gợi) |
bơm hơiverb |
hà hơiverb |
Xem thêm ví dụ
Puisse- t- elle leur insuffler la confiance qui animait Jésus Christ, leur Modèle, quand il a déclaré: “Prenez courage! Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!” |
Nous nous sommes alors dit, et si nous dispensions à nouveau ces cours d'arts plastiques mais cette fois en orientant les projets vers des choses dont la communauté a besoin et d'insuffler à ces cours un process de réflexion créative. Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết. |
● La masturbation insuffle peu à peu un état d’esprit totalement égocentrique. ● Thủ dâm dần khiến một người chỉ chú tâm tới bản thân. |
Parce que Dieu a insufflé aux humains le vif désir de vivre éternellement. Vì Đức Chúa Trời đã đặt vào lòng chúng ta ước muốn sống đời đời. |
m’a insufflé l’élan spirituel dont j’avais besoin. cho tôi sự khích lệ về thiêng liêng mà tôi cần. |
La méthode préférentielle est : 30 compressions et deux insufflations au centre de la poitrine, entre les tétons, en appuyant sur au moins 5 centimètres et pas plus de 6 centimètres à un rythme d'au moins 100 pulsations par minute et pas plus de 120. Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120. |
D’ailleurs, William appelait mon père “ fils ”, et Miriam et lui ont insufflé à ma famille l’esprit d’évangélisation. Anh William luôn gọi cha tôi là “con”, và anh cùng chị Miriam đã ghi tạc tinh thần truyền giáo vào lòng chúng tôi. |
La Sainte-Cène que nous prenons chaque semaine insuffle de l’espoir à ce qui est divin en nous et nous nous souvenons de notre Sauveur, Jésus-Christ. Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
La nature divine insuffle en nous le désir de servir les autres. Thiên tính phát triển bên trong chúng ta một ước muốn để phục vụ những người khác. |
Et pourtant, chaque mois, je sentais la pleine lune m'insuffler son énergie. ta lại cảm thấy mặt trăng truyền cho ta sức mạnh. |
15 juin : “ Ces projections m’ont insufflé davantage de zèle à proclamer la Vérité et d’amour pour le Père Céleste et notre cher Grand Frère Jésus. Ngày 15 tháng 6: “Phim này làm tôi càng sốt sắng phổ biến Lẽ Thật, và giúp tôi tăng thêm lòng kính mến Cha Trên Trời và Anh Cả là Chúa Giê-su yêu dấu của chúng ta. |
15 Et il lui a été permis d’insuffler la vie* à l’image de la bête sauvage, afin que l’image de la bête sauvage parle et fasse aussi tuer tous ceux qui refusent d’adorer l’image de la bête sauvage. + 15 Nó được phép hà hơi cho tượng của con thú dữ kia, để tượng ấy có thể nói và khiến hết thảy những ai từ chối thờ tượng con thú ấy bị giết đi. |
Qu’il nous insuffle ses qualités. hầu cho bao đức tính Cha ta thể hiện. |
Aujourd’hui comme aux jours de Jésus, elle leur insuffle espérance et consolation (Romains 12:12 ; 15:4). (Rô-ma 12:12; 15:4) Tin mừng cũng mang lại hy vọng cho những người có lòng thành thật vì họ biết có lý do vững chắc để tin rằng một thời kỳ tốt đẹp hơn đang chờ đón họ. |
La raison derrière cela est de créer la machine à souvenir ultime, avec laquelle il est possible de rembobiner et de se mouvoir à volonté dans la pièce et d'insuffler une vie digitale à ce système. Mục đích chúng tôi làm vậy là để tạo một cỗ máy kí ức, nơi mọi người có thể quay lại và bay vòng quanh bằng cách tương tác và rồi thổi cuộc sống trong đoạn phim vào hệ thống này. Cái mà tôi sắp làm |
La nature divine nous insuffle le désir de connaître ces vérités éternelles par nous-mêmes. Thiên tính phát triển bên trong chúng ta một ước muốn để tự mình biết được các lẽ thật vĩnh cửu. |
Idées insufflées à l’homme par Dieu. Sự hướng dẫn thiêng liêng được Thượng Đế ban cho loài người. |
Comment insuffler du courage à nos semblables ? Làm thế nào chúng ta có thể giúp người khác can đảm? |
En dirigeant des études bibliques à domicile, nous pouvons insuffler cette extraordinaire espérance inspirée par le Dieu “ qui ne peut mentir ”. Việc bạn hướng dẫn các cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà người ta có thể khắc ghi vào lòng họ hy vọng tuyệt diệu theo lời hứa của Đức Chúa Trời “không thể nói dối”. |
On m'a appelée pour devenir la responsable du Gouvernement Ouvert, pour me saisir des valeurs et des méthodes de la transparence, la participation et la collaboration, et les insuffler dans la façon dont nous travaillons, pour ouvrir le gouvernement, pour qu'il collabore avec le peuple. Tôi muốn trở thành người đứng đầu "Chính Quyền Mở", để mang những giá trị và những thói quen của sự minh bạch, sự tham gia và sự hợp tác, và lan truyền nó theo cách chúng ta làm, để "mở cửa" chỉnh phủ để làm việc với người dân. |
Influencé par les bandes dessinées et le heavy metal, Nychos insuffle une énergie jeune et séduisante à l'anatomie, j'adore ça. Chịu ảnh hưởng bởi truyện tranh và nhạc heavy metal, Nychos đưa vào giải phẫu học một năng lượng đầy trẻ trung và lôi cuốn làm tôi say đắm. |
Et la passion que vous m'avez insufflée. Nàng khiến ta có một cảm giác kì lạ. |
12 Son esprit saint, sa force active, est un autre moyen qu’utilise notre Père céleste pour nous insuffler de la vigueur et nous fortifier. 12 Cha chúng ta ở trên trời tiếp thêm sinh lực và củng cố chúng ta bằng thánh linh hay sinh hoạt lực của Ngài. |
Assurément, l’esprit saint est assez puissant pour insuffler à ceux qui le demandent la sagesse et la force de rester intègres. — Michée 3:8; Romains 15:13; Éphésiens 3:16. Vì thế thánh linh của Đức Chúa Trời chắc chắn có đủ quyền lực để cho những ai xin thánh linh có sự khôn ngoan và sức mạnh cần thiết để tiếp tục trung thành (Mi-chê 3:8; Rô-ma 15:13; Ê-phê-sô 3:16). |
• Pourquoi avons- nous besoin du courage que Dieu insuffle ? • Tại sao chúng ta cần Đức Chúa Trời ban cho sự can đảm? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insuffler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insuffler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.