inigualável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inigualável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inigualável trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inigualável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị, vô song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inigualável
có một không hai(unique) |
duy nhất(unique) |
độc nhất(unique) |
độc nhất vô nhị(unique) |
vô song(unequalled) |
Xem thêm ví dụ
Nosso inigualável sistema solar — como surgiu? Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
Jeová é em muitos aspectos inigualável, incomparável, ímpar. Đức Giê-hô-va là vô song, có một không hai, không ai sánh được, độc nhất trên nhiều phương diện. |
Como povo, temos continuado a ensinar a mensagem cristã até hoje. Nosso inigualável programa missionário tem mais de 60.000 missionários de tempo integral, além de outros milhares que servem em tempo parcial. Là một dân tộc, chúng ta đã tiếp tục giảng dạy sứ điệp của Ky Tô giáo cho đến ngày hôm nay khi chương trình truyền giáo độc đáo của chúng ta có hơn 60.000 người truyền giáo toàn thời gian, cộng thêm hằng ngàn người nữa đang phục vụ bán thời gian. |
No final, este é o significado do sacerdócio em termos do dia-a-dia: Sua inigualável, infinita e constante capacidade de abençoar. Và cuối cùng, đó chính là ý nghĩa của chức tư tế theo định nghĩa giản dị hằng ngày—khả năng không thể so sánh, bất diệt, và liên tục để ban phước của chức ấy. |
O amor é o fogo que aquece nossa vida com alegria inigualável e esperança divina. Tình thương yêu là ngọn lửa sưởi ấm cuộc sống của chúng ta với niềm vui tuyệt vời và hy vọng thiêng liêng. |
5 Não é de estranhar, pois, que os cristãos neste século 20, que andam “no mesmo espírito” e “nas mesmas pisadas” que Paulo e Tito andavam, usufruam uma união inigualável. 5 Thế thì không lạ gì khi các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ 20 này bước đi “bởi một thánh linh” và “theo cùng một dấu chơn” như Phao-lô và Tít, hưởng được sự hợp nhất không ai khác có được. |
O Pai Celestial fez cada um de nós inigualável. Cha Thiên Thượng đã sáng tạo ra mỗi người chúng ta độc nhất vô nhị. |
Ainda hoje muitas pessoas ficam sensibilizadas com a inigualável exibição do pavão. Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. |
Ele se deu conta de que mesmo um dia nos pátios do templo era um privilégio inigualável. Điều gì đã giúp người trung thành này hài lòng với điều mình có? |
Apresentamos aqui alguns dos pontos altos desse sermão de inigualável grandeza: Đây là một số điểm đặc sắc chúng ta có thể lấy ra từ bài giảng nổi tiếng đó: |
Dentre toda a humanidade que morara, na terra paradísica, a experiência deles, de terem sobrevivido ao fim deste iníquo sistema de coisas e de jamais serem extinguidos da terra, será sem dúvida diferente e inigualável. Trong vòng hết thảy nhân-loại lúc bấy giờ sẽ sống trong Địa-đàng, họ sẽ là những người duy nhất đã từng sống sót qua sự cuối cùng của hệ-thống mọi sự gian ác này và thêm vào đó lại có đặc ân không bao giờ chết khỏi mặt đất. |
(Salmo 148:12, 13) Os seguintes relatos da República Democrática do Congo destacam esse privilégio inigualável. Vì chỉ danh Ngài được tôn cao-cả” (Thi-thiên 148:12, 13). Những kinh nghiệm sau đây từ Cộng hòa Công-gô làm nổi bật đặc ân vô song này. |
20 min: “Ajude outros a ter apreço pelas inigualáveis qualidades de Jeová”. 20 phút: “Giúp học viên quý trọng các đức tính tuyệt vời của Đức Giê-hô-va”. |
A obediência às inigualáveis leis do Criador ajudou Seu povo a desfrutar da Terra Prometida Nhờ giữ theo luật pháp vô song của Đấng Tạo Hóa, dân của Ngài vui hưởng Đất Hứa |
Como irmãs, vocês têm um papel especial e inigualável no trabalho do Senhor. Vai trò của các chị em với tư cách là các chị em phụ nữ thì rất đặc biệt và độc đáo trong công việc của Chúa. |
O dom do Espírito Santo é um bem inigualável e abre a porta para nosso crescente conhecimento de Deus e da alegria eterna. Ân tứ Đức Thánh Linh là một sở hữu vô giá và làm cho chúng ta có thể đạt được sự hiểu biết tiến triển liên tục về Thượng Đế và niềm vui vĩnh cửu. |
Ninguém a não ser ele próprio conhece esse nome no sentido de que seus privilégios são inigualáveis e apenas ele pode compreender o que significa exercer tão elevado cargo. Ngoài ngài không ai biết danh này vì những đặc ân ấy rất đặc biệt và chỉ có Chúa Giê-su mới hiểu được việc nắm giữ chức vụ cao như thế bao hàm điều gì. |
Essa mensagem inigualável, que proclamamos com a autoridade de Deus, é a verdadeira razão do crescimento desta Igreja. Sứ điệp độc nhất vô nhị đó mà chúng ta rao giảng với thẩm quyền từ Thượng Đế là lý do thật sự Giáo Hội này phát triển như vậy. |
(Êxodo 9:16) A maneira magistral de Deus lidar com aquela situação complexa mostrou sua inigualável sabedoria. Cách Ngài đối phó với Pha-ra-ôn cho thấy Ngài có quyền năng đáng sợ (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:16). |
Ao chegarmos ao término de nossa conferência, peço que reflitam nos próximos dias não apenas sobre as mensagens que ouviram, mas também sobre o fenômeno inigualável que é a conferência geral em si — que nós como santos dos últimos dias acreditamos que essas conferências são, e que convidamos o mundo a ouvir e a observar nelas. Khi đại hội của chúng ta sắp kết thúc, trong những ngày tiếp theo sau đại hội này, tôi yêu cầu các anh chị em hãy suy ngẫm không những về các sứ điệp mình đã nghe mà còn về chính đại hội trung ương là một sự kiện phi thường, độc nhất vô nhị—hãy suy ngẫm về việc chúng ta với tư cách là Các Thánh Hữu Ngày Sau tin rằng các đại hội là như thế cũng như việc chúng ta mời thế giới nghe và quan sát các đại hội. |
Você está na estréia de algo tecnicamente inovador, e a mensagem transmitida é inigualável. Bạn đang thưởng thức buổi trình chiếu ra mắt của một tác phẩm sử dụng kỹ thuật tiên tiến, và một thông điệp độc đáo. |
Aproveite essa inigualável oportunidade! Hãy nắm lấy cơ hội có một không hai này! |
Provedor inigualável Ngài là Đấng cung cấp vô song |
E seu amor inigualável o motiva a agir. Và tình yêu thương độc nhất vô nhị thúc đẩy Ngài hành động. |
Ela louvou a Jeová pela forma maravilhosa como ele usa seu poder — por Sua capacidade inigualável de humilhar os orgulhosos, abençoar os oprimidos, pôr fim à vida ou até salvar da morte. Bà ngợi khen Đức Giê-hô-va vì cách Ngài dùng quyền năng rất tuyệt vời: Ngài có khả năng vô song để khiến người kiêu ngạo trở nên khiêm nhường, ban phước cho người bị áp bức, kết liễu đời sống hoặc ngay cả làm sống lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inigualável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inigualável
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.