inicialização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inicialização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inicialização trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inicialização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho chạy, khởi động, nạp khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inicialização
cho chạynoun |
khởi độngnoun A inicialização do TLS falhou Khởi động TLS thất bại |
nạp khởi độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Se você está em um computador e está vendo uma página inicial ou de inicialização que não configurou, isso significa que o computador pode ter sido infectado por um malware. Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Em algumas situações, não há necessidade de montar certos sistemas de arquivos no momento da inicialização, embora seu uso possa ser desejado a partir de então. Trong một số trường hợp, không cần phải gắn một số hệ thống tệp nhất định khi khởi động, mặc dù việc sử dụng chúng có thể được mong muốn sau đó. |
Para tanto, você precisará adicionar uma conta com "protocolo de inicialização de sessão" (ou SIP, na sigla em inglês) ao seu dispositivo. Để thực hiện việc này, bạn cần thêm tài khoản "giao thức khởi tạo phiên" (hay còn gọi là SIP) vào thiết bị của mình. |
Se os anúncios em vídeo não estiverem sendo renderizados corretamente nesses dispositivos, verifique se você está chamando o método de inicialização como resultado de uma ação do usuário. Nếu quảng cáo video không hiển thị chính xác trên các thiết bị này, hãy kiểm tra xem liệu bạn có đang gọi phương thức khởi tạo như là kết quả của hành động của người dùng hay không. |
Mostrar janela principal na inicialização Hiện cửa sổ chính khi khởi chạy |
São anúncios de aplicativos para dispositivos móveis em tela cheia exibidos antes ou depois de um evento (na inicialização do aplicativo, em anúncios precedentes em vídeo) ou de ações do usuário (carregamento de níveis de jogos). Quảng cáo trên ứng dụng dành cho thiết bị di động toàn màn hình hiển thị trước hoặc sau sự kiện (khởi chạy ứng dụng, video đầu video) hoặc hành động của người dùng (tải ở cấp độ trò chơi). |
É possível que seu dispositivo esteja preso em um loop de inicialização. Thiết bị của bạn có thể gặp sự cố vòng lặp khởi động. |
DIGIC II usa DDR-SDRAM de alta velocidade, o que melhora o tempo de inicialização e o desempenho de AF. DIGIC II sử dụng bộ nhớ DDR-SDRAM tốc độ cao, nhờ đó cải tiến thời gian khởi động và hiệu năng lấy nét tự động (AF). |
O aperfeiçoamento do desempenho foi uma importante área de foco nessa versão; a declarou que trabalhou para reduzir o tempo de inicialização, melhorar a eficiência de operações de E/S usando menos energia e melhorar, de modo geral, a velocidade de dispositivos de armazenamento, especialmente iSCSI. Cải thiện hiệu suất là một lĩnh vực trọng tâm chính cho bản phát hành này; Microsoft đã tuyên bố rằng công việc đã được thực hiện để giảm thời gian khởi động, cải thiện hiệu quả của các hoạt động I/O trong khi sử dụng ít sức mạnh xử lý hơn, và nói chung cải thiện tốc độ của các thiết bị lưu trữ, đặc biệt là iSCSI. |
Se os anúncios em vídeo não estiverem sendo renderizados corretamente nesses dispositivos, verifique se você está chamando o método de inicialização como resultado de uma ação do usuário. Nếu quảng cáo video không hiển thị chính xác trên các thiết bị này, hãy kiểm tra xem liệu bạn có đang gọi phương thức khởi tạo nhờ hành động của người dùng hay không. |
Inicialização remota sem sucesso. Khởi động lại không thành công. |
Mensagem de inicialização % Chuỗi sở khởi % |
Todos os sistemas do tipo Unix, portanto, fornecem uma facilidade para montar sistemas de arquivos no momento da inicialização. Do đó, tất cả các hệ thống tương tự Unix đều cung cấp phương tiện để gắn hệ thống filw khi khởi động. |
Em smartphones e tablets Nexus criptografados, se você optar por solicitar seu PIN, padrão ou senha na inicialização, terá que informá-lo sem a ajuda de qualquer serviço de acessibilidade ou dispositivo de acessibilidade pareado com Bluetooth. Trên điện thoại và máy tính bảng Nexus đã mã hóa, nếu chọn yêu cầu mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu khi khởi động, bạn cần phải nhập thông tin đó mà không có trợ giúp của dịch vụ trợ năng hoặc thiết bị trợ năng ghép nối Bluetooth. |
O Google Ads Editor verifica se há atualizações na inicialização e periodicamente enquanto está em execução. Assim, você não precisa fazer o download manual de nada para atualizar. Google Ads Editor kiểm tra các bản cập nhật khi khởi động và theo định kỳ trong khi chạy, do đó, bạn không cần tự tải xuống bất kỳ nội dung gì để nâng cấp. |
Se você usa um serviço de acessibilidade como o TalkBack ou um dispositivo de acessibilidade pareado com Bluetooth, é necessário fornecer suas informações na inicialização sem a ajuda do serviço ou dispositivo. Nếu bạn sử dụng dịch vụ trợ năng như TalkBack hoặc thiết bị trợ năng ghép nối Bluetooth thì hãy lưu ý rằng bạn cần phải nhập thông tin khi khởi động mà không có trợ giúp từ dịch vụ hay thiết bị. |
No Raspbian distro linux as opções de overclock na inicialização pode ser feita por um comando de software executando "sudo Raspi-config" sem anular a garantia. Trong Raspbian Linux distro các tùy chọn ép xung khi khởi động có thể được thực hiện bởi một lệnh phần mềm "sudo raspi-config" mà không làm vô hiệu chế độ bảo hành. |
Quando há uma mudança repentina na página de inicialização, na página inicial ou no mecanismo de pesquisa, o usuário pode ter sido infectado por um software indesejado. Nếu trang khởi động, trang chủ hoặc công cụ tìm kiếm của bạn đột nhiên thay đổi thì có thể máy tính của bạn đã cài đặt phần mềm không mong muốn. |
Para fazer coisas como limpar seu cache ou corrigir problemas de inicialização com mais facilidade, use a Ferramenta de reparo do Google Earth. Để dễ dàng thực hiện những việc như xóa bộ nhớ cache hoặc khắc phục sự cố khi khởi động, hãy sử dụng Công cụ sửa chữa của Google Earth. |
Atraso de pós-inicialização (s Trễ sau khi sở khởi (giây |
Saiba como configurar suas páginas de inicialização. Tìm hiểu cách thiết lập trang khởi động. |
Muitos dos recursos são diretamente importados do Windows Phone, incluindo a integração com o Bing, criação de lembretes, o recurso Notebook que gerencia as informações pessoais do usuário, a busca por arquivos, reprodução de músicas, inicialização de aplicativos e envio de e-mails. Nó có nhiều tính năng khác như chuyển trực tiếp từ điện thoại Windows, bao gồm tích hợp với Bing, tạo nhắc nhở, tính năng Notebook để quản lý thông tin cá nhân, cũng như tìm kiếm file, chơi nhạc, khởi chạy ứng dụng và gửi email. |
Até recentemente, a maioria das distribuições Linux empregava um init tradicional que é um pouco compatível com o System V, enquanto algumas distribuições, como o Slackware, usam scripts de inicialização no estilo BSD e outras, como o Gentoo, têm suas próprias versões customizadas. Cho đến gần đây, hầu hết các bản phân phối Linux sử dụng một init truyền thống tương thích với System V, trong khi một số bản phân phối như Slackware sử dụng các tập lệnh khởi động theo kiểu BSD và các bản khác như Gentoo có các phiên bản tùy chỉnh riêng. |
Inicialização da Configuração do KDEComment Sở khởi cấu hình KDEComment |
Você pode personalizar o Google Chrome para abrir qualquer página como a inicial ou de inicialização. Bạn có thể tùy chỉnh Google Chrome để đặt trang bất kỳ làm trang chủ hoặc trang khởi động. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inicialização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inicialização
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.