indélébile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indélébile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indélébile trong Tiếng pháp.
Từ indélébile trong Tiếng pháp có các nghĩa là không phai nhạt, không tẩy sạch được, không xóa nhòa được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indélébile
không phai nhạtadjective (nghĩa bóng) không xóa nhòa được, không phai nhạt) |
không tẩy sạch đượcadjective |
không xóa nhòa đượcadjective (nghĩa bóng) không xóa nhòa được, không phai nhạt) |
Xem thêm ví dụ
Comme le confirment les anthropologues, cet événement historique a imprimé dans l’esprit des survivants et de leurs descendants une marque indélébile. Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận. |
Mes pensées les plus sombres partirent à la dérive, se déversant dans mon cœur comme une encre noire indélébile. Lênh đênh trên biển, những ý nghĩ của tôi tràn từ não xuống tim như một thứ mực đen không thể nào tẩy rửa. |
Il a néanmoins marqué le récit biblique d’une empreinte indélébile en nous léguant l’exemple remarquable d’un père qui a protégé les siens, a pourvu à leurs besoins et a persévéré fidèlement. Tuy nhiên, Giô-sép để lại gương xuất sắc về một người cha che chở, chu cấp cho gia đình và kiên trì trung thành đến cuối cùng. |
Gwen, j’étais si confiant que vous alliez faire ces choix que j’ai fait une autre prédiction, et je l'ai mise dans un endroit encore plus indélébile, et c’est juste ici. Gwen, tôi rất tự tin rằng bạn sẽ chọn tô màu như thế này nên đã dự đoán một thứ khác, và đặt nó vào một nơi không thể mà việc sửa chữa , là không thể ngay ở đây. |
Un des passages bibliques qu’il a cité dans sa lettre est, depuis, gravé dans mon esprit de façon indélébile. Ce texte dit : “ Car, en ce qui concerne Jéhovah, ses yeux rôdent par toute la terre, afin de montrer sa force en faveur de ceux dont le cœur est complet à son égard. Tôi vẫn nhớ mãi một trong những câu Kinh Thánh mà anh đã trích dẫn trong thư: “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”. |
Cependant, les inscriptions ne sont pas notées à l’encre indélébile. Tuy nhiên, tên trong sách không được ghi bằng loại mực không thể tẩy xóa. |
Hanoï « ignora » purement et simplement ses alliés parrainés par la république populaire de Chine et cette indifférence de leurs « fraternels camarades » envers leur insurrection entre 1967 et 1969 laissera une impression indélébile sur les dirigeants khmers rouges,. Hà Nội về cơ bản làm ngơ lực lượng đồng minh được Trung Quốc bảo trợ này và sự bàng quan của họ với "những người đồng chí anh em" trong giai đoạn nổi dậy từ năm 1967 - 1969 sẽ để lại ấn tượng không thể phai nhòa trong ban lãnh đạo Khmer Đỏ. |
Quant aux humains qui passeront l’épreuve, leur nom sera écrit de façon indélébile dans “ le livre de vie ” et ils connaîtront un bonheur sans fin sur une terre paradisiaque, servant et adorant Jéhovah. — Révélation 20:14, 15 ; Psaume 37:9, 29 ; Isaïe 66:22, 23. (Khải-huyền 20:7-10) Những người vượt qua thử thách sẽ được ghi tên vĩnh viễn vào “sách sự sống” và sẽ được dẫn vào sự sống đời đời trong hạnh phúc, phụng sự và thờ phượng Đức Giê-hô-va trong địa đàng trên đất.—Khải-huyền 20:14, 15; Thi-thiên 37:9, 29; Ê-sai 66:22, 23. |
Bien que nous considérions souvent comme acquis les services rendus par les satellites, ces satellites méritent notre attention car ils laissent une marque indélébile dans l'espace qu'ils occupent. Trong khi chúng ta không để ý các dịch vụ từ vệ tinh cung cấp, thì thực sự các vệ tinh đó đáng để chúng ta quan tâm khi chúng đang để lại dấu hiệu cuối cùng trên không gian của chúng. |
Le repentir est comme une gomme géante et il peut effacer de l’encre indélébile ! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
Mon esprit fut marqué de manière indélébile par l’amour que je ressentais pour lui, qui était un véritable prophète de Dieu, et cet amour m’est resté depuis lors, bien que près de soixante ans se soient écoulés depuis lors. Tình yêu mến đối với ông, với tư cách là Vị Tiên Tri chân chính của Thượng Đế, khắc sâu vào tâm khảm của tôi, và luôn luôn ở với tôi kể từ lúc ấy, mặc dù gần sáu mươi năm đã trôi qua. |
Il marquera 100 buts sous le maillot du PSG, s'inscrivant de façon indélébile dans l'histoire du club. Tiền đạo xuất sắc này đã ghi hơn 100 bàn thắng trong màu áo của PSG, mãi mãi ghi tên mình vào trang sử của câu lạc bộ. |
Les souvenirs de ce chantier sont inscrits de façon indélébile dans mon cœur. Những kỷ niệm về dự án này mãi mãi khắc ghi trong tâm trí tôi. |
La suite des événements dans cette ville marquera d’une empreinte indélébile toute l’histoire des chrétiens. (Công-vụ 11:19) Những biến cố tiếp sau đó đã ảnh hưởng đến toàn bộ lịch sử đạo Đấng Christ. |
Toujours est- il que la tâche humble qu’a effectuée Jésus a marqué de manière indélébile le cœur de l’apôtre, et elle devrait laisser la même empreinte dans le cœur de tous ceux qui veulent être disciples du Christ. — Colossiens 3:12-14. Dù sao, sự khiêm nhường của Chúa Giê-su đã gây ấn tượng sâu sắc trong lòng Phi-e-rơ, và cũng cần phải tác động đến lòng của mỗi người muốn làm môn đồ của Đấng Christ.—Cô-lô-se 3:12-14. |
« Quand un homme reçoit la manifestation du Saint-Esprit, celle-ci laisse une impression indélébile dans son âme, telle que l’on ne pourra s’en débarrasser facilement. “Khi một người có được sự biểu hiện từ Đức Thánh Linh, thì sự biểu hiện ấy để lại một ấn tượng chắc chắn trong tâm hồn của người đó, một ấn tượng không thể dễ dàng xóa nhòa được. |
Ce déluge fut si important et si dévastateur qu’il laissa sur l’humanité une empreinte indélébile à l’échelle mondiale. Trận Nước Lụt ấy rộng lớn và tàn phá nặng nề đến nỗi đã gây một ấn tượng không bao giờ phai trong đầu óc con người trên khắp đất. |
Ce fut le début de notre tsunami médical - Ebola le virus épouvantable qui laissa une cicatrice indélébile dans l'histoire de notre pays. Đây là bắt đầu của trận sóng thần y khoa của chúng tôi -- virus Ebola hủy diệt nó để lại một vết sẹo không mờ trong lịch sử nước tôi. |
Il faut maintenant employer le mot culpabilité, qui peut tacher comme une encre indélébile et qui est difficilement lavable. Giờ đây là lúc sử dụng từ tội lỗi, mà có thể vấy bẩn như mực và không thể dễ dàng tẩy rửa. |
Cet événement a été d’une telle ampleur qu’il a marqué de façon indélébile la mémoire des humains, qui, de génération en génération, se sont raconté son histoire. Trận Nước Lụt khủng khiếp đến nỗi đã ăn sâu vào tiềm thức của nhân loại, và câu chuyện này đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. |
Elle se rappelle : “ La première fois que j’ai entendu le nom Jéhovah, il s’est gravé de façon indélébile dans mon esprit et j’ai commencé à me demander qui était Jéhovah. Cô nhớ lại: “Ngay lần đầu tiên nghe đến tên Đức Giê-hô-va, danh Ngài đã in sâu vào tâm trí tôi, nên tôi bắt đầu thắc mắc Đức Giê-hô-va là ai. |
La tache est indélébile. Không dọn đi được. |
Ces blessures sont parfois indélébiles. Chà, tin em đi, những vết thương đó có thể tồn tại mãi mãi. |
Bien que les tatouages soient en principe indélébiles, il existe plusieurs méthodes pour les effacer : le laser (on pulvérise le tatouage), l’ablation chirurgicale (on enlève le tatouage), la dermabrasion (on ponce la peau avec une brosse métallique pour enlever l’épiderme et le derme), la salabrasion (on imbibe la peau d’une solution saline) et la scarification (on ôte le tatouage avec une solution acide et on crée une cicatrice à la place). Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo). |
Avant l’époque du livre imprimé, il imprimait ainsi son message à l’encre indélébile sur l’esprit et le cœur de ses auditeurs. Trong thời đại trước khi sách vở được in ra, ngài đã có thể in sâu thông điệp của ngài vào tâm và trí người nghe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indélébile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indélébile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.