inaugurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inaugurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inaugurer trong Tiếng pháp.
Từ inaugurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khánh thành, mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inaugurer
khánh thànhverb Dans 3 semaines, je vais conduire dans ce pic pour inaugurer la dernière section. Trong 3 tuần nữa, tôi sẽ đóng cái đinh này để khánh thành con đường. |
mở đầuverb (nghĩa bóng) mở đầu) |
Xem thêm ví dụ
Aux États-Unis, on a inauguré un système basé uniquement sur des offrandes volontaires. Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận. |
Une nouvelle alliance est inaugurée Bắt đầu một giao ước mới |
C’est ce que Paul confirma en écrivant: “Nous avons, par le sang de Jésus, de la hardiesse pour la voie qui donne accès au lieu saint, voie qu’il a inaugurée pour nous, comme une voie nouvelle et vivante.” Phao-lô đã xác nhận điều nầy, khi ông viết: “Chúng ta nhờ huyết Chúa Giê-su được dạn-dĩ vào nơi rất thánh, bởi đường mới và sống mà ngài đã mở” (Hê-bơ-rơ 10:19, 20). |
On a relaté certains faits concernant la construction ou l’acquisition des bâtiments inaugurés. Những lời bình luận lưu ý đến cư xá vừa mới xây xong hiện làm chỗ ở cho khoảng một ngàn thành viên Bê-tên. |
Cette alliance allait nécessairement inaugurer des relations différentes entre Jéhovah et ses serviteurs, ce qui entraînerait la création d’un nouvel enclos symbolique. Giao-ước mới nầy có nghĩa là một liên-hệ mới với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức một chuồng tượng-trưng mới. |
Le plus haut bâtiment au monde, la tour Burj Khalifa, a été inauguré à Dubaï en janvier dernier. Tòa tháp cao nhất thế giới là Burj Khalifa ở Dubai, được khánh thành vào tháng Giêng năm ngoái. |
Le Mémorial issu d'un concours fédéral d'architecture a été inauguré, après de longues et vigoureuses discussions, le 13 août 1998. Đài tưởng niệm xuất phát từ một cuộc thi đua do Liên bang tổ chức và được khánh thành vào ngày 13 tháng 8 năm 1998 sau nhiều cuộc tranh cãi gay gắt kéo dài. |
Tout va très vite, et exactement cinq ans après l'inauguration de l'université, le 11 septembre 1933, le roi Christian X inaugure le premier bâtiment de l'université. Mọi việc tiến nhanh và 5 năm sau ngày khai giảng thì vua Christian X của Đan Mạch đã khánh thành tòa nhà đầu tiên ngày 11 tháng 9 năm 1933. |
L’École du ministère du Royaume a été inaugurée en 1959. Năm 1959, lần đầu tiên Trường thánh chức Nước Trời dành cho các giám thị được tổ chức. |
Mort pour sa ligne téléphonique, il sera pas là pour inaugurer la mienne. Hắn là người đã chết vì xây đường hỏa xa... và tôi xin lỗi hắn đã không thể ra đây khi tôi đang lo lễ Cọc Vàng ( Golden Spike ) khánh thành đường rầy xe lửa. |
Plus récemment, le musée du quai Branly, ou musée des arts et civilisations d'Afrique, d'Asie, d'Océanie et des Amériques, dessiné par Jean Nouvel, inauguré en 2006, et la Fondation Louis-Vuitton, dessinée par Frank Gehry, inaugurée en 2014, ont encore enrichi la diversité architecturale et culturelle de la capitale. Mới hơn cả, bảo tàng Branly về nghệ thuật và văn minh châu Phi, Á, Đại Dương và Mỹ thiết kế bởi Jean Nouvel hoàn thành 2006 tiếp tục làm đa dạng thêm kiến trúc của Paris. |
La gare a été inaugurée le 3 mars 1986. Nhà ga mở cửa vào 3 tháng 3 năm 1986. |
Créée à Paris le 29 mai 1990, à la suite d'une idée de François Mitterrand, elle a été inaugurée le 15 avril 1991. Ngân hàng được thành lập ngày 29 tháng 5 năm 1990 tại Paris do sáng kiến của tổng thống Pháp François Mitterrand và được khai trương ngày 15 tháng 4 năm 1991. |
Pour inaugurer une grande image en or qu’il avait dressée, Nébucadnezzar, roi de Babylone, rassembla les dignitaires de son empire. Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn tập họp các viên chức trong đế quốc lại để khai trương một pho tượng bằng vàng mà vua đã đặt lên. |
Ces nouveaux locaux ont été inaugurés le 31 octobre 2009. Những cơ sở mới này bắt đầu đi vào hoạt động vào ngày 31-10-2009. |
Toujours au XIXe siècle, Charles Frederick Worth a inauguré les défilés de mode, en employant des mannequins vivants pour susciter l’intérêt de clients potentiels. Cũng trong thế kỷ 19, Charles Frederick Worth khởi xướng các chương trình biểu diễn thời trang, dùng người mẫu thật để thu hút khách hàng. |
Un nouveau service régulier sur la Seine et la Marne, Voguéo, accessible aux personnes titulaires d'un abonnement de transport, a été inauguré en 2008. Một dịch vụ mới hoạt động thường xuyên trên sông Seine và sông Marne, Voguéo, dễ tiếp cận với những người có đăng ký thuê bao vận chuyển, đã được khánh thành năm 2008. |
L'aéroport a ouvert le 12 avril 1966 et a été officiellement inauguré sous son nouveau nom le 11 novembre 1981. Sân bay này được khai trương ngày 12 tháng 4 năm 1966 và được đổi tên ngày 11 tháng 11 năm 1981. |
À la fin des années 40, des missionnaires, notamment venus d’Australasie et de Grande-Bretagne, se sont rendus dans le pays, ont étudié le japonais, se sont adaptés aux conditions de vie quelque peu précaires en cet après-guerre, et ont inauguré le témoignage de maison en maison. Vào cuối thập niên 1940, phần lớn là giáo sĩ người Úc và Anh đến đó, học hỏi ngôn ngữ, thích nghi với tình trạng có vẻ thô sơ của thời hậu chiến và họ bắt đầu công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
L'économie est portée par des projets ou des réalisations en cours, notamment des constructions de tours de bureaux comme la tour Oxygène, un gratte-ciel de 115 mètres de hauteur pour 28 étages, inauguré en juin 2010,. Việc phát triển kinh tế được tập trung chủ yếu vào việc xây dựng những khu tháp văn phòng, ví dụ như tháp Oxygène, 28 tầng, cao 115m, khánh thành năm 2010 · . |
Une gare routière, "Kuching Sentral", a été inaugurée en 2012. Bến xe khách chính là Kuching Sentral, nó chỉ xuất hiện từ 2012. |
Le tronçon entre Senlis et Roye est inauguré le 29 novembre 1965 par Marc Jacquet, et c'est à cette occasion que l'autoroute prend le nom d'A1. Đoạn giữa Senlis và Roye được khánh thành vào ngày 29 tháng 11 năm 1965 bởi Marc Jacquet, và đây là thời điểm mà tuyến cao tốc này có tên A1. |
Le Festival de Cannes inaugure en 1991 La leçon de cinéma. Từ Liên hoan phim Cannes 1991, ban tổ chức liên hoan bắt đầu mở chương trình La leçon de cinéma ("Bài học điện ảnh"). |
La filiale a été inaugurée, et une assemblée de district a eu lieu à Juneau. Chi nhánh Alaska được khánh thành, và có một đại hội địa hạt ở Juneau, Alaska. |
2 Voyons de quelles manières les chrétiens peuvent aujourd’hui prendre part à l’œuvre inaugurée par Jésus Christ il y a environ 2 000 ans. 2 Hãy xem xét những cơ hội được mở ra cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời nay để tham gia công việc mà Chúa Giê-su đã khởi xướng gần 2.000 năm trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inaugurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inaugurer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.