impératif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impératif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impératif trong Tiếng pháp.
Từ impératif trong Tiếng pháp có các nghĩa là mệnh lệnh, bắt buộc, lối mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impératif
mệnh lệnhadjective (có tính chất) mệnh lệnh) Je vous suggère de prendre en compte trois impératifs. Tôi xin đề nghị ba mệnh lệnh để chúng ta xem xét. |
bắt buộcadjective parce qu’il est impératif que l’ennemi ne mette pas les mains bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được |
lối mệnh lệnhadjective (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh) |
Xem thêm ví dụ
Quel avertissement les chefs des nations devraient- ils impérativement écouter ? Các nhà cai trị thế gian phải chú đến lời cảnh cáo nào? |
Pourquoi nous faut- il impérativement montrer dès maintenant notre confiance en Jéhovah? Tại sao chúng ta bắt buộc phải chứng tỏ tin cậy ngay bây giờ nơi Đức Giê-hô-va? |
Et ils font prêter serment à tous les bombardiers, jurer que s’ils sont capturés, ils ne révéleront pas un seul détail de cet appareil à l’ennemi, parce qu’il est impératif que l’ennemi ne mette pas les mains sur cette pièce technologique absolument essentielle. Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này. |
Et sachant que les explosifs sont là, il est impératif que vous les preniez en considération. Và do bà biết có thuốc nổ trong đó... quyền quyết định không nằm ở bà. |
Si vous présentez des symptômes d’anorexie ou d’un autre trouble alimentaire, demandez impérativement de l’aide. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
Le processus d'invitation permettant de créer cette relation officielle est géré via AdMob. Toutefois, vous avez impérativement besoin de la référence éditeur et du pourcentage de paiement automatique pour finaliser l'invitation. Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời. |
Je dois impérativement parler à Soran. Lursa, một việc rất quan trọng để tôi nói chuyện với Soran. |
Mais il se trouvait que les horaires des réunions coïncidaient avec les impératifs de l’ordre religieux. Tuy nhiên, những buổi họp này lại cùng giờ với những buổi họp của hội đoàn tôn giáo của cô. |
Vous devez impérativement fournir des informations concernant les colonnes suivantes : Những cột sau đây là bắt buộc: |
Pour gérer son temps, elle divise ses priorités en trois catégories : « impératif », « nécessaire » et « bien à faire ». Để sắp xếp thời giờ của mình, chị đã chia những ưu tiên ra thành ba thứ tự—“cần phải làm,” “nên làm,” và “muốn làm.” |
Ne disposant peut-être pas des ressources ou de l'expertise des grandes entreprises, les petites et moyennes entreprises doivent impérativement savoir à quoi elles peuvent s'attendre lorsqu'elles travaillent avec un partenaire tiers. Điều đặc biệt quan trọng là phải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ – vốn là các doanh nghiệp có thể không có nguồn lực hoặc chuyên môn như các doanh nghiệp lớn – biết họ có thể mong đợi điều gì khi làm việc với đối tác bên thứ ba. |
13 Il était impératif pour les chrétiens du Ier siècle de rester conscients de l’urgence de la situation. 13 Giữ tinh thần khẩn trương là điều vô cùng quan trọng đối với các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
Souvenez-vous, lorsqu'on rencontrera mon ancien moi, il est impératif qu'on ne révéle pas que nous venons du futur, donc soyons juste cool. Nhớ là, khi ta gặp chính ta trong quá khứ, chắc chắn không được tiết lộ ta đến từ tương lai vậy lên diễn sâu vào. |
15 Il est impératif que nous affermissions notre confiance dès maintenant. 15 Điều cần thiết là bây giờ chúng ta phải củng cố lòng tin tưởng của mình. |
Pourquoi est- il impératif que nous observions les commandements de Jéhovah ? Tại sao vâng giữ mạng lệnh của Đức Giê-hô-va là điều thiết yếu? |
Vous devez impérativement encoder sous forme d'URL la valeur description_url dans les flux de balisage côté serveur, et lorsque vous utilisez les SDK suivants : Bạn phải luôn mã hóa url description_url trên luồng SSB và khi sử dụng các SDK này: |
Comment acquérir et conserver la conviction qu’il est impératif de nous dépenser dans l’œuvre que Jéhovah et Jésus souhaitent nous voir accomplir ? Điều gì có thể giúp chúng ta vun trồng và duy trì tinh thần khẩn trương đối với công việc mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su muốn chúng ta làm ngày nay? |
Il est impératif de rester invisibles. Bắt buộc mọi người phải vô hình. |
Quelle raison impérative d’être humbles nous est donnée en 1 Corinthiens 4:7? I Cô-rinh-tô 4:7 cho chúng ta lý do mạnh mẽ nào để có lòng khiêm nhường? |
Il existe cet impératif moral faux qui semble être omniprésent que le traitement de la dépression, les médicaments et ainsi de suite, consistent en artifices, et que ce n'est pas naturel. Có sự áp đặt đạo đức sai lầm dường như đang lởn vởn quanh ta. Đó là ý kiến cho rằng điều trị trầm cảm, thuốc men, và những thứ đại loại thế, chỉ là thứ nhân tạo, không tự nhiên. |
II était impératif que je leur prouve que mon coup d'épée était rapide, mais aussi parfaitement précis. Tại hạ mong được sự tin tưởng của hai vi... muốn chứng minh lòng tin này là không sai lầm. |
Impératif... Lệnh thức... |
Nos paroles, comme nos actions, doivent être remplies de foi, d’espérance et de charité, les trois grands impératifs chrétiens dont le monde actuel a si désespérément besoin. Lời nói, cũng như hành động của chúng ta, cần phải tràn đầy đức tin, hy vọng và lòng bác ái, đó là ba lệnh truyền quan trọng của Ky Tô giáo mà vô cùng cần thiết trên thế gian ngày nay. |
Le temps se fait court pour le présent monde méchant, et ceux qui veulent survivre doivent impérativement apprendre ce que signifie ‘obéir à la bonne nouvelle’ et échapper ainsi à la destruction. Thì giờ dành cho thế gian hung ác này sắp hết rồi, và điều khẩn cấp cho tất cả mọi người muốn sống sót qua khỏi sự kết liễu của thế gian này là họ phải học biết việc ‘vâng phục tin mừng’ bao hàm những gì, và như vậy thoát khỏi sự hủy diệt. |
En savoir plus sur les fonctionnalités Google Ads pour lesquelles vous devez impérativement nous fournir ces coordonnées. Tìm hiểu thêm về những tính năng của Google Ads yêu cầu thông tin liên hệ ở trên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impératif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới impératif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.