illustrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illustrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illustrer trong Tiếng pháp.
Từ illustrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm cho nổi tiếng, làm lừng danh, làm rạng rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illustrer
làm cho nổi tiếngverb (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho nổi tiếng, làm lừng danh, làm rạng rỡ) |
làm lừng danhverb (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho nổi tiếng, làm lừng danh, làm rạng rỡ) |
làm rạng rỡverb (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho nổi tiếng, làm lừng danh, làm rạng rỡ) |
Xem thêm ví dụ
Même le langage que nous utilisons pour parler de mariage et de relations illustre cela. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Modifiez votre code de suivi pour inclure le paramètre et la valeur du groupe de contenu, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Cette explication constitue une mise à jour de celle qui figure dans le livre Prophétie de Daniel (page 57, paragraphe 24) et qui est illustrée aux pages 56 et 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Je vais illustrer ce principe par une histoire. Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện. |
Permettez-moi d'illustrer ce que je veux dire en comprenant ou en engageant les sites de conflit comme refuge de la créativité en vous présentant brièvement la région frontalière de Tijuana-San Diego, qui a été le laboratoire pour repenser mon travail d'architecte. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Racontez un fait qui illustre l’importance de ne pas renoncer à aider spirituellement les membres de sa famille. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Pour illustrer cette vérité, Alma décrit l’expérience qu’il a vécue des années auparavant lorsqu’il a été délivré de la souffrance de ses péchés grâce à l’expiation de Jésus-Christ. Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
10 Une scène dont Jésus fut témoin dans le temple illustre cela. 10 Một chuyện mà Giê-su chứng kiến trong đền thờ cho thấy rõ điều đó. |
Selon moi, un couple, les parents d’un ami, illustre ce principe. Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi. |
L’exemple du bon Samaritain, donné par Jésus, illustre bien ce qu’est la miséricorde. Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì. |
Cet exemple pris par Jésus illustre la droiture et la justice miséricordieuse de Jéhovah. Sự công bình và công lý đầy thương xót của Đức Giê-hô-va được làm nổi bật trong chuyện ví dụ của Giê-su về người Sa-ma-ri. |
Nariño est un nom colombien, rendu illustre par Antonio Nariño, un des héros de l'indépendance de la Colombie. Nariño là một tỉnh của Colombia, được đặt tên theo Antonio Nariño. |
L’image de droite illustre la façon dont beaucoup se représentent le Jour du Jugement : des milliards d’âmes sont amenées devant le trône de Dieu pour être jugées selon leurs actions passées ; certaines reçoivent alors en récompense la vie au ciel, les autres sont tourmentées en enfer. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Récemment une de mes amies a donné à chacun de ses enfants adultes un exemplaire de cette déclaration accompagné d’images de l’Évangile pour illustrer chaque phrase. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
Je vais illustrer ce point. Tôi xin đưa ra một vài ví dụ về điều này. |
Ces tracts sont agréablement illustrés et peuvent être des instruments utiles pour accomplir un bon travail dans le ministère. Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt. |
Je te le dis pour illustrer un point plus important. Tôi kể với cô để lấy nó làm minh họa quan điểm lớn hơn. |
Modifiez votre code de suivi pour inclure un appel à la fonction _set juste avant d'appeler _send, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
Comment Paul a- t- il illustré l’unité de la congrégation chrétienne ? Phao-lô minh họa sự hợp nhất trong hội thánh đấng Christ như thế nào? |
Isaïe a, semble- t- il, pris cette image pour illustrer le caractère définitif du jugement de Jéhovah sur les transgresseurs. Hiển nhiên là Ê-sai mượn hình ảnh này để minh họa tính chất dứt khoát của việc Đức Giê-hô-va phán xét những kẻ cố tình phạm tội. |
Remarque : Vous n'êtes pas autorisé à inclure de contenu de la catégorie "non adapté à tous publics" dans les annonces illustrées, les annonces vidéo et d'autres formats d'annonces non textuelles. Lưu ý: Chúng tôi không cho phép quảng cáo Không an toàn cho gia đình trong quảng cáo hình ảnh, quảng cáo video và các định dạng quảng cáo không phải văn bản khác. |
Un jour, Jéhovah Dieu a utilisé cette image pour illustrer les bienfaits qu’apporte un gouvernement juste. Giê-hô-va Đức Chúa Trời có lần đã dùng hình ảnh đó để minh họa những ân phước sẽ có trong sự cai trị công bình. |
Il n'y a pas que Facebook évidemment, mais c'est le plus important, et il sert à illustrer le propos. Facebook không phải nơi duy nhất nhưng lại phổ biến nhất, và những con số sau sẽ minh họa cho điều đó. |
Jésus s’est servi de la croissance impressionnante du grain de moutarde pour illustrer la capacité du Royaume de Dieu de faire prospérer ses activités, d’apporter une protection et de vaincre tout obstacle. Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illustrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới illustrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.