il faut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ il faut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il faut trong Tiếng pháp.
Từ il faut trong Tiếng pháp có các nghĩa là phải, nên, cần thiết, cần, cơn hăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ il faut
phải(ought) |
nên(must) |
cần thiết(must) |
cần(must) |
cơn hăng(must) |
Xem thêm ví dụ
La solution c'est de rester concentré sur ce qu'il faut pour capturer notre type. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Il faut environ 10 calories pour produire chaque calorie de nourriture que nous consommons en Occident. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
”“ Il faut bien mourir de quelque chose. ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Le couvercle est si lourd qu'il faut le soulever à deux mains. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
Il faut serrer les sangles comme ça. Anh phải kéo căng đai da lên trên này. |
Il faut le protéger. Chúng ta sẽ bảo vệ nó. |
Il faut démolir un grand bâtiment. Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia. |
Il faut trouver Neil. Chúng ta phải tìm Neil. |
Et il faut briser ce genre de cycles négatifs avant qu'ils ne commencent. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
9 Pour pouvoir élever des enfants avec succès, il faut être longanime. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
Il faut qu'on parle. Chúng ta cần nói chuyện. |
Il faut dire que depuis plusieurs années des liens existent entre vaudois et réformés*. Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
Il faut continuer d'avancer. Phải rời khỏi đây |
Pour cela, il faut du contenu. Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung. |
Il faut que je retourne arranger les choses. Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm. |
Il faut commencer à agir. Chúng ta cần phải bắt đầu hành động. |
Veuillez me dire comment il faut prononcer ce mot. Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này. |
Il faut le ramener. Chúng ta phải cứu anh ấy. |
Et il faut être un petit peu humain quand on est le Président. Và khi là một tổng thống, bạn phải giàu tình người một chút. |
Il faut un médecin. Cậu ta cần gặp bác sĩ. |
Claire, il faut quitter la rue! Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi |
Il faut que je t'affranchisse, Frank. Để tôi nói thẳng một vài điều với anh, Frank. |
Il faut d'habitude deux ans et demi pour les non-citoyens avant de passer devant un juge. Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
Il faut qu'on parle à la famille. Ta cần nói chuyện với gia đình lần nữa. |
Il faut que je sois très prudent. Cho nên chúng ta phải hết sức cẩn thận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il faut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới il faut
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.