идти навстречу trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ идти навстречу trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ идти навстречу trong Tiếng Nga.
Từ идти навстречу trong Tiếng Nga có các nghĩa là thách thức, thách, bất chấp, không sợ, khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ идти навстречу
thách thức
|
thách
|
bất chấp
|
không sợ
|
khích
|
Xem thêm ví dụ
Мы стараемся идти навстречу друг другу и относимся к своему браку как к союзу на всю жизнь». Chúng tôi nhường nhịn nhau và xem hôn nhân của mình là sự gắn bó suốt đời”. |
Нам нужно идти навстречу сложностям. Ta cần khuyến khích các thử thách. |
Такая жертва придает им сил идти навстречу высшему завету этой жизни для многих – запечатыванию в храме и началу вечной семьи. Sự hy sinh đó củng cố họ để tiến tới giao ước cao quý nhất trong đời—đối với nhiều người, đó sẽ là được kết hôn và làm lễ gắn bó trong đền thờ và bắt đầu một gia đình vĩnh cửu. |
Теперь в тех областях, где раньше я чувствовала себя неловко и несколько уязвимо, я умела и знала вполне достаточно, чтобы самостоятельно идти навстречу жизни. Trong những lãnh vực trước đây tôi đã cảm thấy ngại ngùng và có phần thiếu chuẩn bị, thì giờ đây tôi cảm thấy có khả năng và thông thạo để tự mình đối phó với cuộc sống. |
Как Вы видите, топография заставила обе стороны идти вниз навстречу друг другу. Như ngài thấy, địa hình buộc cả ha bên phải giáp mặt với nhau. |
Комитеты должны были искать врачей, готовых идти нам навстречу в связи с нашей христианской позицией относительно крови. Các ủy ban nỗ lực tìm kiếm các bác sĩ sẵn lòng hợp tác với chúng ta theo lập trường của tín đồ Đấng Christ là không nhận tiếp máu. |
Если вы не будете идти мне навстречу, меня здесь может не быть. Nếu ông không chịu hợp tác với tôi, thì tôi cũng không nên ở đây làm gì. |
Однако это значит, что у нас есть основание для надежды и что благодаря Искуплению Иисуса Христа мы можем идти вперед навстречу лучшим дням, да, дням, полным радости, света и счастья. Nhưng điều này quả thật có nghĩa là có lý do để hy vọng và vì Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có thể tiến bước và tìm thấy những ngày tốt lành hơn—chính là những ngày đầy niềm vui, ánh sáng và hạnh phúc. |
Ну, если мы собираемся ускорить прогресс и идти даже быстрее навстречу целям ООН в области развития на рубеже нового тысячелетия, нам нужно учиться у новаторов, а новаторы есть в каждом секторе. Vì, nếu chúng ta tăng tốc quá trình và đi nhanh hơn với các mục tiêu phát triến vạn năm (Millennium Development Goals) mà chúng ta đặt ra trên thế giới, chúng ta cần phải học từ những nhà cách mạng, và những nhà cách mạng đến từ mọi nơi. |
Ну, если мы собираемся ускорить прогресс и идти даже быстрее навстречу целям ООН в области развития на рубеже нового тысячелетия, нам нужно учиться у новаторов, а новаторы есть в каждом секторе. Vì, nếu chúng ta tăng tốc quá trình và đi nhanh hơn với các mục tiêu phát triến vạn năm ( Millennium Development Goals ) mà chúng ta đặt ra trên thế giới, chúng ta cần phải học từ những nhà cách mạng, và những nhà cách mạng đến từ mọi nơi. |
Во многих из этих стран личностям с такой совестью идут навстречу, чтобы не заставлять идти на военную службу. Nhiều nước này sắp đặt để cho những người từ chối vì cớ lương tâm không bị cưỡng bách phục vụ trong quân đội. |
Люди говорят идти спать, но на самом-то деле вы не идете спать, вы идете навстречу сну. Người ta nói chúng ta đi ngủ nhưng chúng ta thực sự không ngủ, chúng ta cố gắng ngủ. |
Люди говорят идти спать, но на самом- то деле вы не идете спать, вы идете навстречу сну. Người ta nói chúng ta đi ngủ nhưng chúng ta thực sự không ngủ, chúng ta cố gắng ngủ. |
Жизнь – это странствие; наслаждаясь настоящим и готовясь к неизбежным трудностям, мы должны идти вперед, сохранять положительный настрой и открыть свои сердца навстречу новым событиям и хорошим моментам, которые ожидают нас впереди. Đời sống là một cuộc hành trình, và trong khi vẫn vui hưởng hiện tại và chuẩn bị cho những thử thách không thể tránh được, chúng ta cần phải tiến bước, vẫn luôn luôn lạc quan, lòng chúng ta mở rộng cho các kinh nghiệm và những điều tốt lành mà chắc chắn sẽ đến. |
Он отвечает: «Благословен Господь, Бог Израилев, Который послал тебя ныне навстречу мне, и благословен разум твой, и благословенна ты за то, что ты теперь не допустила меня идти на пролитие крови» (стихи 32, 33). Đáng khen sự khôn-ngoan ngươi và chúc phước cho ngươi, vì ngày nay đã cản ta đến làm đổ huyết”.—Câu 32, 33. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ идти навстречу trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.