idiosyncratic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiosyncratic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiosyncratic trong Tiếng Anh.
Từ idiosyncratic trong Tiếng Anh có các nghĩa là do khí chất, do tư chất, do đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiosyncratic
do khí chấtadjective |
do tư chấtadjective |
do đặc tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
They make up a mix of influences as individual and idiosyncratic as the woman herself. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
Too idiosyncratic. Quá cá tính. |
That person sitting right next to you might have the most idiosyncratic inner life, but you don't have a clue because we're all wearing the same blank expression all the time. Người ngồi ngay bên cạnh bạn có thể có nội tâm cực kỳ có khí chất, nhưng bạn không hề nhận ra bởi vì chúng ta lúc nào cũng mang vẻ mặt vô cảm như nhau. |
Relatively isolated from the sociological academy throughout his lifetime, Simmel presented idiosyncratic analyses of modernity more reminiscent of the phenomenological and existential writers than of Comte or Durkheim, paying particular concern to the forms of, and possibilities for, social individuality. Tương đối bị cô lập trong học viện xã hội học trong suốt cuộc đời của mình, Simmel trình bày theo phong cách riêng phân tích của thời hiện đại hơn gợi nhớ về những hiện tượng, và sự tồn tại nhà văn hơn của Comte hoặc Durkheim đặc biệt quan tâm đến các hình thức và khả năng cho cá nhân xã hội.. |
Starr's idiosyncratic turns of phrase or "Ringoisms", such as "a hard day's night" and "tomorrow never knows", were used as song titles by the Beatles, particularly by Lennon. Các câu nói thương hiệu của Starr, hay còn được gọi là Ringoism trở nên rất nổi tiếng, như "a hard day's night" hay "tomorrow never knows", tới mức nó trở thành các sáng tác của The Beatles, đặc biệt là với Lennon. |
In his theory of the viewer-dependent possibility space, in which the artist "acts" like in an ecstatic ritual, Paalen considers ideas of quantum mechanics, as well as idiosyncratic interpretations of the totemic vision and the spatial structure of native-Indian painting from British Columbia. Trong lý thuyết của ông về không gian phụ thuộc vào người xem, trong đó nghệ sĩ "hành động" như đang trong một nghi thức ngây ngất, Paalen xem xét các ý tưởng về cơ học lượng tử, cũng như cách diễn giải riêng về góc nhìn riêng biệt và cấu trúc không gian của bức tranh gốc Ấn Độ ở British Columbia. |
They referred to this as the idiosyncratic rater effect. Họ gọi đây là hiệu ứng rater idiosyncratic. |
Another common perception of hedge funds is that their managers are not subject to as much regulatory oversight and/or registration requirements as other financial investment managers, and more prone to manager-specific idiosyncratic risks such as style drifts, faulty operations, or fraud. Một nhận thức chung của các quỹ phòng hộ là các nhà quản lý của họ không phải chịu sự giám sát quy định và/hoặc các yêu cầu đăng ký như nhiều nhà quản lý đầu tư tài chính khác, và dễ bị những rủi ro mang phong cách quản lý cụ thể riêng như trôi phong cách, các vận hành lỗi, hoặc gian lận. |
The idiosyncratic acts featured scripts and songs she wrote, and have continued irregularly in recent years. Các hành động mang phong cách riêng nổi bật kịch bản và bài hát cô viết đã tiếp tục không thường xuyên trong những năm gần đây. |
The site's critical consensus reads, "The Handmaiden uses a Victorian crime novel as the loose inspiration for another visually sumptuous and absorbingly idiosyncratic outing from director Park Chan-wook." Sự đồng thuận phê bình của trang web viết, "Người hầu gái sử dụng một tiểu thuyết tội phạm thời Victoria thành nguồn cảm hứng nhỏ cho sự xa hoa bên ngoài và mang phong cách riêng đầy hấp dẫn của đạo diễn Park Chan-wook". |
Stravinsky’s creation of unique and idiosyncratic ensembles arising from the specific musical nature of individual works is a basic element of his style. Sự sáng tạo độc đáo và phong cách riêng của Stravinsky nổi lên từ từng bản chất của từng tác phẩm âm nhạc cụ thể là một yếu tố cơ bản trong phong cách của ông. |
And so in this trailer I took it upon myself to think about travel, and escape, in an idiosyncratic sense. Trong toa xe này, tôi thầm nghĩ về du lịch, trốn chạy theo một cách riêng. |
Since version 3, TeX has used an idiosyncratic version numbering system, where updates have been indicated by adding an extra digit at the end of the decimal, so that the version number asymptotically approaches π. Kể từ phiên bản 3, TeX đã sử dụng một hệ thống đánh số phiên bản riêng, các cập nhật được biểu thị bằng cách thêm vào một chữ số vào cuối số thập phân, sao cho số phiên bản tiệm cận π. |
The individual keeps this right, but the scientist requires that the individual acknowledge that these judgements are neither self-evident universals, nor entirely personal (and idiosyncratic), but rather took form in relation to the individual's own culture. Cá nhân có quyền, nhưng những nhà khoa học yêu cầu từng các nhân thừa nhận rằng những đánh giá này không hiển nhiên với toàn cầu, cũng không hoàn toàn cá nhân (và mang phong cách riêng), và hơn hết là bắt nguồn từ mối quan hệ với văn hóa cá nhân. |
But Chris, with his idiosyncratic logic, came up with an elegant solution to this dilemma: He simply got rid of the map. Nhưng Chris, với logic riêng của mình, đã tới với một giải pháp tốt cho tình trạng này: Anh ta đơn giản là chẳng cần tới bản đồ. |
Unfortunately, there appear to be idiosyncratic exceptions. Rủi thay, vẫn có các ngoại lệ riêng. |
Because his original publications transliterated the river's name idiosyncratically as "Hantaan," this spelling remains associated with the "Hantaan virus." Bởi trong các ấn phẩm ban đầu của ông sử dụng cách chuyển tự sông là "Hantaan," nên nhiều khi chính tả ngày nay vẫn còn viết là "virus Hantaan". |
Mangaia is the source of many fine adzes carved in a distinctive, idiosyncratic style with the so-called double-k design. Mangaia là nguồn gốc của nhiều quảng cáo tinh xảo được chạm khắc theo phong cách đặc biệt, bình dị với thiết kế được gọi là double-k. |
There was no language to translate this ancient, idiosyncratic handcraft into something machine operators could produce. Chẳng có ngôn ngữ nào có thể chuyển đổi cái nghề thủ công cổ truyền mang đậm phong cách riêng này thành những thứ mà máy móc có thể sản xuất. |
One of the side-effects is red man syndrome, an idiosyncratic reaction to bolus caused by histamine release. Một trong những tác dụng phụ là hội chứng "red man", một phản ứng đặc trưng khi tiêm liều bolus gây ra bởi giải phóng histamin. |
Those used at some “modern” worldly weddings are concocted from odd poetry, or they voice idiosyncratic views of life. Những lời hứa hẹn tại các đám cưới “tân-thời” của người thế-gian được rút tỉa từ một thứ thi văn khá lạ lùng, hay là phản-ảnh những quan-điểm riêng tư dị-biệt về đời sống. |
His mainframe is totally idiosyncratic, but it's pretty brilliant. Máy tính lớn của hắn hoàn toàn mang phong cách riêng, nhưng nó khá phi thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiosyncratic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idiosyncratic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.