ideas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ideas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideas trong Tiếng Anh.
Từ ideas trong Tiếng Anh có nghĩa là ý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ideas
ý tưởngnoun I finally came up with a great idea. Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.” Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
As my fingers touched my teeth, I had an idea. Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng. |
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
The idea becomes an institution Từ một ý tưởng trở thành một thể chế |
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
15 The ransom, not some nebulous idea that a soul survives death, is the real hope for mankind. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
But through science, we do have a fairly good idea of what's going on down at the molecular scale. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
So you admit you have no idea which? Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? |
When she campaigned during her husband's 2000 run for United States House of Representatives, her boss at the University of Chicago asked if there was any single thing about campaigning that she enjoyed; after some thought, she replied that visiting so many living rooms had given her some new decorating ideas. Khi đang vận động cho chồng vào Hạ viện (năm 2000), thượng cấp của Michelle ở Đại học Chicago hỏi điều gì khiến bà thích nhất trong công việc này, sau một phút suy nghĩ bà trả lời rằng chính là nhờ có cơ hội vào quá nhiều phòng khách mà bà nảy sinh các ý tưởng mới về trang trí nội thất. |
What grew out of that work and that trip was actually the idea of what we call Foldscopes. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind. Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào. |
He killed Pike, he almost killed you, and now you think it's a good idea to pop open a torpedo because he dared you to. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
In a real ecosystem, all of these things are important, in addition to just having the ideas that people come up with. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
The Diderot effect is a social phenomenon related to consumer goods that comprises two ideas. Hiệu ứng Diderot là một hiện tượng tâm lý xã hội có liên quan đến hàng dân dụng bao gồm hai ý tưởng. |
Mr. Nolan's idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness." Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ". |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
The second idea worth questioning is this 20th-century thing that mass architecture is about big -- big buildings and big finance. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
The newspapers thought it would be a good business idea to publicize the game as a confrontation between Japan and China. Báo chí nghĩ rằng nó sẽ là một ý tưởng kinh doanh tốt để công bố công khai trận đấu như một cuộc đối đầu giữa Nhật Bản và Trung Quốc. |
Some churches discourage the idea of comparing their teachings with what the Bible says. Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh. |
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ideas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.