amplitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amplitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplitude trong Tiếng Anh.
Từ amplitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên độ, agumen, góc cực, Biên độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amplitude
biên độnoun the amplitude of each word to move a point on the x-axis, biên độ sóng âm của mỗi từ để ghi lại một điểm trên trục x |
agumennoun |
góc cựcnoun |
Biên độ
the amplitude of each word to move a point on the x-axis, biên độ sóng âm của mỗi từ để ghi lại một điểm trên trục x |
Xem thêm ví dụ
Even fundamental issues, such as Max Born's basic rules concerning probability amplitudes and probability distributions, took decades to be appreciated by society and many leading scientists. Ngay cả các vấn đề cơ bản như là các quy tắc Max Born liên quan đến biên độ xác suất và phân bố xác suất cũng phải mất đến hàng thập kỷ mới được thừa nhận. |
More precisely, and technically, a Feynman diagram is a graphical representation of a perturbative contribution to the transition amplitude or correlation function of a quantum mechanical or statistical field theory. Chính xác hơn, và về mặt kỹ thuật, biểu đồ Feynman là một biểu đồ thể hiện những đóng góp nhiễu loạn vào biên độ chuyển tiếp hay hàm tương quan của một lý thuyết trường thống kê hay cơ học lượng tử. |
This is composed of an electronic filter which decreases the amplitude of some frequencies relative to others, followed by an AM demodulator. Điều này bao gồm một bộ lọc điện tử làm giảm biên độ của một số tần số liên quan đến những bộ lọc khác, tiếp theo là bộ giải điều chế AM. |
In addition to the complex coastline, the western coast of the Korean Peninsula has an extremely high tidal amplitude (at Incheon, around the middle of the western coast. Thêm vào đường bờ biển phức tạp, bờ phía tây của bán đảo Triều Tiên có cường độ thủy triều rất cao (tại Incheon, khoảng giữa bờ biển phía tây, nó cao đến 9 m). |
Since Love waves travel on the Earth's surface, the strength (or amplitude) of the waves decrease exponentially with the depth of an earthquake. Vì sóng Love lan truyền trên bề mặt của trái Đất, độ mạnh (hoặc biên độ) của những con sóng giảm theo cấp số nhân với độ sâu của một trận động đất. |
Different aspects and features of bird song such as structure, amplitude and frequency have evolved as a result of sexual selection. Các khía cạnh và tính năng khác nhau của tiếng chim hót như cấu trúc, biên độ và tần suất đã phát triển như là kết quả của việc lựa chọn tình dục. |
The amplitude, or maximum particle motion, often decreases rapidly with depth. Biên độ, chuyển động hạt tối đa, thường giảm nhanh chóng với độ sâu. |
Another redesign in 2011 changed the typefaces to Farnham and Amplitude for headlines, Utopia for text, and Freight for headers. Năm 2011, báo này lại tái thiết kế kiểu chữ, chọn Farnham và Amplitude cho tiêu đề, Utopia cho nội dung và Freight cho tên đề mục. |
Calculates effective bandwidth from an amplitude spectrum Tính băng thông hiệu dụng từ quang phổ biên tần. Name |
The first type of modulation used to transmit sound over radio waves was amplitude modulation (AM), invented by Reginald Fessendon around 1900. Loại điều chế đầu tiên được sử dụng để truyền âm thanh qua sóng vô tuyến là điều chế biên độ (AM) do Reginald Fessendon phát minh ra vào khoảng năm 1900. |
The receiver will convert these little, subtle changes in the amplitude that we create there into an electrical signal. Bộ nhận tín hiệu sẽ chuyển đổi những thay đổi nhỏ mà chúng tôi tạo ra thành tín hiệu điện tử. |
Random fluctuations due to core-mantle coupling have an amplitude of about 5 ms. Dao động ngẫu nhiên do kết nối lõi-manti có biên độ khoảng 5 ms. |
Early attempts were made to use radiotelephone using amplitude modulation and single-sideband modulation within the band starting from 20 kHz, but the result was unsatisfactory because the available bandwidth was insufficient to contain the sidebands. Người ta đã thử làm máy bộ đạm dùng điều chế biên độ và điều chế đơn biên trong băng bắt đầu từ 20 kHz, nhưng kết quả không đạt yêu cầu vì băng thông sẵn có không đủ để chứa các biên tần. |
QAM used a combination of phase shift and amplitude to encode four bits per symbol. QPSK là dùng trục tọa độ cắt vòng tròn ra 4 pha (phases) để chuyển đổi 2 bits thành một symbol. |
The basic rule is that if we have the probability amplitude for a given complex process involving more than one electron, then when we include (as we always must) the complementary Feynman diagram in which we exchange two electron events, the resulting amplitude is the reverse – the negative – of the first. Quy tắc cơ bản là nếu chúng ta có biên độ xác suất cho một quá trình phức tạp với sự tham gia của nhiều hơn một electron, thì khi chúng ta bao gồm vào (mà chúng ta luôn phải tính đến) biểu đồ Feynman bổ sung mà ở đó chúng ta chỉ trao đổi hai electron cho nhau, biên độ kết quả có giá trị ngược dấu – dấu âm – của biên độ đầu tiên. |
Interpretation of values of a wave function as the probability amplitude is a pillar of the Copenhagen interpretation of quantum mechanics. Giải thích các giá trị của một hàm sóng như là biên độ xác suất là trụ cột của giải thích theo trường phái Copenhagen (Copenhagen interpretation) về bản chất cơ học lượng tử. |
( Laughter ) -- is the energy from the sound via the air and gas molecules is influencing the combustion properties of propane, creating a visible waveform, and we can see the alternating regions of compression and rarefaction that we call frequency, and the height is showing us amplitude. ( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa. |
In fluid dynamics, a breaking wave is a wave whose amplitude reaches a critical level at which some process can suddenly start to occur that causes large amounts of wave energy to be transformed into turbulent kinetic energy. Trong động lực học chất lưu, một con sóng vỡ là một con sóng mà biên độ của nó đạt tới một mức giới hạn mà tại đó một số quá trình đột nhiên bắt đầu diễn ra, khiến một lượng lớn năng lượng sóng biến thành động năng hỗn loạn. |
Whereas the absolute value of the probability amplitude encodes information about probabilities, its phase encodes information about the interference between quantum states. Nếu giá trị tuyệt đối của biên độ xác suất mang các thông tin về xác suất, thì pha của nó mang các thông tin về giao thoa giữa các trạng thái lượng tử. |
The Schrödinger equation acts on the entire probability amplitude, not merely its absolute value. Phương trình Schrodinger tác động lên toàn bộ biên độ xác suất chứ không chỉ ảnh hưởng đến giá trị tuyệt đối của nó. |
At an elementary level, it is used to describe the region of space in which the function has a significant amplitude. Ở một mức cơ bản, nó được sử dụng để mô tả vùng không gian trong đó hàm số có biên độ đáng kể. |
Such computations have to deal with certain subtleties called renormalization, which, if neglected, can often lead to nonsense results, such as the appearance of infinities in various amplitudes. Những tính toán như vậy phảiđáp ứng với một số biến đổi nhất định gọi là sự tái chuẩn hóa, mà nếu bị bỏ quên, thường có thể dẫn tới một kết quả vô nghĩa, như sự xuất hiện của vô hạn trong một biên độ hữu hạn. |
While this is extremely easy to implement on sufficiently simple theories, there are many situations where other methods of quantization yield more efficient procedures for computing quantum amplitudes. Trong khi điều này rất dễ thực hiện trên các lý thuyết đơn giản, song có nhiều tình huống mà các phương pháp lượng tử hóa mang lại quy trình hiệu quả hơn để tính biên độ lượng tử. |
Measurement of the waveform and amplitude of the gravitational waves from a black hole merger event makes accurate determination of its distance possible. Phép đo về dạng sóng và biên độ của sóng hấp dẫn từ sự kiện hố đen sáp nhập giúp cho việc xác định chính xác khoảng cách đến nó. |
In most locations the "principal lunar semi-diurnal", known as M2, is the largest tidal constituent, with an amplitude of roughly half of the full tidal range. Ở phần lớn các khu vực thì thành phần "bán nhật triều mặt trăng chính", có ký hiệu là M2, là thành phần thủy triều lớn nhất, với biên độ chiếm khoảng một nửa biên độ thủy triều tổng thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amplitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.