hujan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hujan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hujan trong Tiếng Indonesia.
Từ hujan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mưa, có mưa, có nhiều mưa, mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hujan
mưanoun Hujan deras turun selama sehari penuh. Trời mưa to suốt cả ngày. |
có mưanoun Tentu Standish menganggapn cairan itu hujan ketika ia memasuki kuil. Có phải Standish lầm lẫn là có mưa khi ông ta trên đường đến nơi gặp mặt. |
có nhiều mưanoun Hutan hujan terdapat di sebelah timur, bagian pulau yang banyak curah hujannya. Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa. |
mưaverb noun Hujan deras turun selama sehari penuh. Trời mưa to suốt cả ngày. |
Xem thêm ví dụ
Sensor dapat digunakan untuk melihat di tempat gelap, kabut dan hujan. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Penjelasan lain meliputi kurangnya makanan di lingkungan hutan hujan, kadar kalsium yang rendah di tanah, keperluan untuk berpindah di hutan yang padat, adaptasi terhadap panas dan kelembaban, dan kematangan reproduktif yang cepat akibat risiko kematian awal. Các cách giải thích khác gồm: sự thiếu thực phẩm trong môi trường rừng mưa, mức canxi thấp trong đất, sự cần thiết khi di chuyển trong rừng rậm, và sự thích nghi do sức nóng và độ ẩm. |
" Ini adalah hujan, " aku memprotes, " dan aku... " Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... " |
Mungkin ayahnya telah memberi tahu dia pentingnya hujan untuk negeri itu. Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. |
3 Pada suatu ketika, Allah bertanya kepada Ayub, ”Apakah engkau telah masuk ke dalam gudang-gudang salju, atau apakah engkau melihat bahkan gudang-gudang hujan es, yang aku tahan untuk waktu kesesakan, untuk masa pertempuran dan peperangan?” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Alkitab tidak mengatakan apakah hal ini melibatkan bantuan malaikat, hujan meteor yang ditafsirkan sebagai pertanda buruk oleh para penasihat Sisera, atau mungkin prediksi astrologi bagi Sisera yang ternyata salah. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Kata Ibrani dan Yunani untuk hujan muncul dalam Alkitab lebih dari seratus kali. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
Yehuwa dengan baik hati ”membuat mataharinya terbit atas orang-orang yang fasik dan yang baik dan menurunkan hujan atas orang-orang yang adil-benar dan yang tidak adil-benar”. Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Akan turun hujan. Trời sắp mưa |
Pada musim itu banyak hujan jatuh di sana dan sungai itu baru saja meluap. Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. |
Namun, hujan pun akhirnya datang dengan diterbitkannya Terjemahan Dunia Baru dalam bahasa Tsonga.” Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Dan, hujan deras terus tercurah tanpa henti —sehingga akhirnya bumi pun terendam, tepat seperti apa yang Yehuwa katakan. —Kejadian 7:16-21. Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21. |
Hanya setelah semua perkembangan inilah, awan dapat menjatuhkan curah hujan ke bumi untuk membentuk arus yang membawa air kembali ke laut. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Hujan badai dapat menjadi kesempatan untuk membicarakan mengenai bagaimana Injil melindungi kita dari banyak badai kehidupan. Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời. |
Pertanyaan pertama adalah, bagaimana kita mengelola cadangan karbon di hutan hujan tropis kita? Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới? |
Seandainya ia meramalkan hujan, apakah Anda akan membawa payung? Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? |
Hujan lebat telah berakhir dan kabut abu- abu dan awan telah tersapu pergi di malam hari oleh angin. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Setelah musim hujan berikutnya, tidak ada penyakit yang ditularkan melalui air dilaporkan di desa-desa yang memiliki sumur. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Kadang hujan turun membersihkan sampah-sampah itu dari jalanan. Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. |
Air kebenaran yang lembut akan membeku menjadi hujan es kebenaran yang keras. Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
Karena saya sudah ada di daerah tropis, saya memilih " Hutan hujan tropis. " Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
Di mana awalnya kami hanya punya sedikit area dengan curah hujan tinggi, sekarang wilayah itu meluas dan makin tinggi. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
”Kemudian,” kata Yesus, ”hujan turun dengan lebat dan banjir datang dan angin bertiup serta menghantam rumah itu, tetapi tidak runtuh, karena didirikan di atas batu.” Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Kenapa hujan? Tại sao lại là mưa? |
Siklus hujan dan pabrik hujan ini membantu ekonomi pertanian secara efektif dengan nilai 240 miliar dolar di Amerika Latin. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hujan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.