hors sujet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hors sujet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hors sujet trong Tiếng pháp.
Từ hors sujet trong Tiếng pháp có nghĩa là lạc đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hors sujet
lạc đề
Mais c'est hors sujet. Mucheetsudd, nhưng lạc đề rồi, |
Xem thêm ví dụ
Mais c'est hors sujet. Mucheetsudd, nhưng lạc đề rồi, |
Hors sujet. Chẳng liên quan gì. |
Vous êtes hors sujet. Ông hết thời rồi. |
C'est hors sujet. Đó là bí mật. |
C'est hors sujet. Không thích hợp đâu. |
Objection, Votre Honneur, hors sujet. Phản đối, thưa Quý tòa, không liên quan. |
C'est hors sujet. Điều đó chẳng có liên quan gì cả! |
La question est hors sujet, mais je vais répondre. Một câu hỏi ngoài lề, nhưng tôi sẽ trả lời. |
Enfin, c'est hors sujet, n'est-ce pas. Nào, cậu đâu cần biết về nó đâu, phải không? |
Les orateurs suivront le minutage indiqué sur le plan de la Société et n’incluront pas des considérations hors sujet, comme des salutations. Các diễn giả nói diễn văn công cộng nên tôn trọng thời hạn ấn định trong dàn bài của Hội và không nên nói lạc đề, chẳng hạn như chuyển lời chào hỏi. |
Les pratiques suivantes constituent des cas de non-respect de notre règlement : modifications délibérément fausses, photos copiées ou volées, réponses hors sujet, langage diffamatoire, attaques personnelles, et modifications inutiles ou incorrectes. Các bản chỉnh sửa giả có chủ đích, ảnh sao chép hoặc đánh cắp, câu trả lời ngoài chủ đề, ngôn ngữ phỉ báng, tấn công cá nhân và các bản chỉnh sửa không cần thiết hoặc không chính xác đều vi phạm chính sách của chúng tôi. |
Les pratiques suivantes constituent des cas de non-respect de notre règlement : contenus délibérément faux, photos copiées ou volées, avis hors sujet, langage diffamatoire, attaques personnelles, et contenus inutiles ou incorrects. Nội dung giả có chủ đích, ảnh sao chép hoặc đánh cắp, các bài đánh giá ngoài chủ đề, ngôn ngữ phỉ báng, tấn công cá nhân và các bản chỉnh sửa không cần thiết hoặc không chính xác đều vi phạm chính sách của chúng tôi. |
Nous cherchons aussi à comprendre comment contrôler la manière dont l'ADN est réparé après la coupure, et aussi, contrôler et limiter tout type de hors-sujet, ou effets indésirables de l'usage de cette technologie. Chúng tôi cũng muốn biết rõ hơn cách làm thế nào để điều khiển việc sửa chữa DNA sau khi bị cắt, và cũng để tìm ra cách điều khiển và giới hạn bất kỳ kiểu trật mục tiêu nào, hay những tác dụng ngoài ý muốn trong việc sử dụng công nghệ này. |
Et elle m'a dit : " Et bien, je vous ai déjà vu parler, et je vais vous désigner comme une chercheuse, je crois, mais j'ai peur que si je vous désigne comme chercheuse, personne ne vienne, parce que tout le monde pensera que vous êtes ennuyeuse et hors sujet." Và cô ấy trả lời, "À, tôi đã thấy cô nói chuyện, và tôi tính là sẽ gọi cô là một nhà nghiên cứu, tôi nghĩ, nhưng tôi lo là nếu tôi gọi cô như là một nhà nghiên cứu thì không ai sẽ đến dự, bởi vì họ sẽ nghĩ cô thật là tẻ nhạt và không thực tế." |
Laissons Janice nous raconter : “ Quand nous nous sommes précipitées hors de l’hôtel, j’étais inquiète au sujet d’une amie âgée qui n’avait pas pu nous suivre. Janice, người mẹ, kể tiếp: “Khi chúng tôi chạy vội ra khỏi khách sạn, tôi lo sợ cho một người bạn già vì bà cụ không thể đi với chúng tôi. |
" Venez, " dit une voix, et M. Marvel a été soudainement tournoyait au sujet et a commencé à marcher hors d'une curieuse façon spasmodique. " Hãy đến ", một giọng nói, và ông Marvel đã đột nhiên whirled về và bắt đầu hành quân tắt một cách co thắt tò mò. |
La position exacte est hors sujet. Vị trí chính xác không quan trọng. |
Philippiens 4:5 s’achève ainsi : “ Le Seigneur est proche. ” Cette phrase peut sembler hors sujet. Lời tiếp theo nơi Phi-líp 4:5, “Chúa đã gần rồi”, có vẻ không phù hợp với văn mạch. |
Ne commente pas des détails hors sujet, qui ne soutiennent pas l’idée principale. Tránh bình luận về những chi tiết không ủng hộ cho điểm chính. |
Ils supposent que ces conseils sont dépassés, hors sujet et déconnectés de la vie moderne. Họ cho rằng lời chỉ bảo đó là lỗi thời, không thích hợp và chẳng liên hệ gì đến cuộc sống hiện đại. |
Mais cette discussion est complètement hors sujet. Nhưng những cuộc thảo luận đó hoàn toàn bỏ qua điểm quan trọng nhất |
Hors sujet. Cái đó không quan trọng. |
Ceci est hors sujet. Hoàn cảnh của anh không thực sự là vấn đề ở đây. |
Et je suis déjà hors- sujet. Tôi đang đi ngoài lề quá rồi. |
Je crois que la relativité est hors sujet vu la situation, Dr. Brand. Giờ ta không cần phải lo... về thuyết tương đối nữa, tiến sĩ Brand. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hors sujet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hors sujet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.