Holy Ghost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Holy Ghost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holy Ghost trong Tiếng Anh.
Từ Holy Ghost trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chúa Thánh Linh, Thánh Thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Holy Ghost
Chúa Thánh Linhnoun (In Christianity the third consubstantial person of God and part of the Holy Trinity.) |
Thánh Thầnproper (one of the three figures of the Holy Trinity) I thought I'd book an appointment with the Holy Ghost. Em nghĩ em muốn đặt một cuộc hẹn với Các Thánh thần. |
Xem thêm ví dụ
Receiving the Gift of the Holy Ghost Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
We cannot compel, coerce, or command the Holy Ghost. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh. |
Our efforts are magnified when we seek the direction of the Holy Ghost. Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
Were it not so, the Holy Ghost could not ddwell in us. Nếu không phải như vậy thì Đức Thánh Linh không thể ở trong chúng ta được. |
He also had experience with the Holy Ghost as his companion in difficult times and hard service. Ông cũng đã có kinh nghiệm với Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của ông trong những lúc khó khăn và phục vụ gay go. |
We can frequently savor the sweet whisperings of the Holy Ghost verifying the truth of our spiritual worth. Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta. |
What We Know about the Holy Ghost Điều Chúng Ta Biết về Đức Thánh Linh |
The message about revelation and the Holy Ghost continues throughout the Book of Mormon. Sứ điệp về sự mặc khải và Đức Thánh Linh tiếp tục trong suốt Sách Mặc Môn. |
The Holy Ghost is a medium for God’s work in families and throughout the Church. Đức Thánh Linh là phương tiện truyền đạt cho công việc của Thượng Đế, trong gia đình và trong khắp Giáo Hội. |
I know that it was the Holy Ghost in my heart.” Cháu biết đó chính là Đức Thánh Linh trong lòng cháu.” |
The Holy Ghost will help you by comforting you, as He did Fernando and Bayley’s family. Đức Thánh Linh sẽ giúp đỡ các anh chị em bằng cách an ủi các anh chị em, như Ngài đã làm cho gia đình Fernando và Bayley. |
* Those who believe, repent, and are baptized shall receive the Holy Ghost, Moses 6:52. * Những ai tin, hối cải và chịu phép báp têm sẽ nhận được Đức Thánh Linh, MôiSe 6:52. |
We Must Be Baptized before We Can Receive the Gift of the Holy Ghost Chúng Ta Phải Chịu Phép Báp Têm trước khi Chúng Ta Có Thể Nhận Được Ân Tứ Đức Thánh Linh |
He has given us personal prayer, the scriptures, living prophets, and the Holy Ghost to guide us. Ngài ban cho chúng ta sự cầu nguyện cá nhân, thánh thư, các vị tiên tri tại thế, cùng Đức Thánh Linh để hướng dẫn chúng ta. |
(12) Six-year-old Ben Christensen feels the Holy Ghost as he visits a temple open house. (12) Ben Christensen sáu tuổi cảm nhận được Đức Thánh Linh khi đi tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem. |
* Each receives revelation from the Holy Ghost and by visions or dreams. * Mỗi người đều nhận được sự mặc khải từ Đức Thánh Linh cũng như bằng khải tượng và giấc mơ. |
We will grow spiritually and gain experience with the Holy Ghost, and He will be our companion. Chúng ta sẽ phát triển phần thuộc linh và đạt được kinh nghiệm với Đức Thánh Linh, và Ngài sẽ là người bạn đồng hành của chúng ta. |
The Holy Ghost comforts, teaches, warns, enlightens, and inspires us. Đức Thánh Linh an ủi, giảng dạy, cảnh cáo, soi sáng và soi dẫn chúng ta. |
He may speak by His own voice or by the voice of the Holy Ghost. Ngài có thể phán bằng tiếng nói của Ngài hoặc bằng tiếng nói của Đức Thánh Linh. |
Another truth I have come to know is that the Holy Ghost is real. Tôi đã tiến đến việc biết được một lẽ thật khác rằng Đức Thánh Linh là có thật. |
It’s simple: the Holy Ghost. Thật là giản dị: Chính là Đức Thánh Linh. |
It is the Holy Ghost. Đó chính là Đức Thánh Linh. |
Remember that supernal gift of the Holy Ghost. Hãy nhớ tới ân tứ thiêng liêng đó của Đức Thánh Linh. |
Only He can turn us into men in whom the Spirit of God, namely the Holy Ghost, is. Chỉ có Ngài mới có thể biến chúng ta thành một người có Thánh Linh của Thượng Đế, ấy là Đúc Thánh Linh. |
I remind all of us that the Holy Ghost is not given to control us. Tôi nhắc nhở tất cả chúng ta rằng Đức Thánh Linh không phải được ban cho để kiểm soát chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holy Ghost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Holy Ghost
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.