holographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ holographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holographic trong Tiếng Anh.
Từ holographic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản thủ bút, bút tích, tự viết tay, bản tự viết, tự tay viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ holographic
bản thủ bút
|
bút tích
|
tự viết tay
|
bản tự viết
|
tự tay viết
|
Xem thêm ví dụ
We are already seeing car companies like Volvo designing cars differently with HoloLens; universities like Case Western redefining the way medical students learn; and my personal favorite, NASA is using HoloLens to let scientists explore planets holographically. Chúng ta đang thấy những công ty xe hơi như Volvo thiết kế những chiếc xe khác nhau với HoloLens; những Trường Đại học như Case Western đinh nghĩa lại cách học của sinh viên; và những sở thích cá nhân của tôi, NASA đang sử dụng HoloLens cho những nhà khoa học khám phá các hành tinh bằng việc chụp ảnh giao thoa |
The mask plays back holographic scenes from many years back celebrating the Predators' first victory over the Aliens. Mặt nạ đóng lại cảnh ba chiều từ nhiều năm trở lại ăn mừng chiến thắng đầu tiên của Predator trước các Alien. |
The displays include a customised version of the Israeli Elbit Su 967 head-up display (HUD) consisting of bi-cubic phase conjugated holographic displays and seven multifunction liquid-crystal displays, six 127 mm × 127 mm and one 152 mm × 152 mm. Những màn hình gồm một phiên bản tùy biến cao của thiết bị hiển thị thông tin trước mặt (HUD) Elbit Su 967 gồm có các màn hình giao thoa laser động kết hợp pha song lập phương và 7 màn hình đa chức năng tỉnh thể lỏng, 6 chiếc kích thước 127 mm x 127 mm và 1 chiếc 152 mm x 152 mm. |
Each mirror has a corresponding astigmatism-corrected, holographically-ruled diffraction grating, each one on a curved substrate so as to produce four 1.65 m (5.4 ft) Rowland circle spectrographs. Mỗi tấm gương có một thiết bị chống nhiễu xạ và nhiễu xạ được điều chỉnh loạn thị ba chiều tương ứng, mỗi cái trên một bề mặt cong sao cho tạo ra bốn quang phổ vòng tròn Rowland 1,65 m (5,4 ft). |
Following the rapid development of lasers and a wide variety of holographic applications (e.g., art, information storage, and the recognition of patterns), Gabor achieved acknowledged success and worldwide attention during his lifetime. Theo sau sự phát triển nhanh chóng của lade và những ứng dụng rộng rãi của holography (vd: nghệ thuật, sự lưu trữ thông tin, nhận dạng), Gabor đã đạt được những thành công và thu hút sự chú ý của cả thế giới trong suốt cuộc đời của ông ấy. |
While cleaning R2-D2, Luke accidentally triggers a holographic recording of Leia, in which she requests help from Obi-Wan Kenobi. Trong khi làm sạch R2-D2, Luke vô tình kích hoạt một phần thông điệp của Leia, trong đó, cô yêu cầu sự giúp đỡ từ Obi-Wan Kenobi. |
Permanent resident cards issued from 2015 feature a holographic representation of the 1957 version of the coat of arms. Thẻ thường trú được phát hành từ năm 2015 có hình đại diện ba chiều của phiên bản năm 1957 của quốc huy. |
The holographic projector. Máy phát hình ảo. |
And I can squint, and I can already see holographic telepresence in our near future. Và tôi có thể nhìn thoáng qua, và tôi có thể dự những cuộc họp với holographic trong tương lai gần. |
Two semesters minimum of holographic engineering Học ít nhất 2 năm về công nghệ giao thoa laze |
My memory is a holographic array. Bộ nhớ của tôi là một ma trận số 3 chiều. |
She's a holographic representation of the Red Queen. Đó là ảnh ảo của Hậu đỏ. |
And one of the causes of this, I think, is that as each of us attempts to build this new kind of worldview, this holoptical worldview, this holographic image that we're all trying to create in our mind of the interconnection of things: the environmental footprints 1,000 miles away of the things that we buy; the social consequences 10,000 miles away of the daily decisions that we make as consumers. Và một trong những nguyên nhân của việc này, tôi cho rằng đó là bởi mỗi chúng ta đang cố gắng vươn tới một thế giới quan khác, thế giới quan mà ta đang có gắng tạo ra trong trí óc tóm gọn mọi khía cạnh của vũ trụ, mọi mối liên kết giữa vạn vật: những tác động về mặt môi trường lên những nơi cách xa ta hàng ngàn dặm mà những thứ ta mua tạo ra; những tác động về mặt xã hội đến những vùng cách đây hàng vạn dặm mà những quyết định do chúng ta - những khách hàng tạo ra. |
This is a precise holographic replica of Mars, built from data captured by the Curiosity Mars Rover, that I can explore as easily as a place on Earth. Đây là một bản sao 3 chiều chính xác của sao Hỏa , được xây dựng từ dữ liệu chụp được bởi Curiosity Mars Rover, do đó, tôi có thể khám phá dễ dàng như một nơi trên trái đất. |
Larry's glasses can project holographic displays with info on their missions, similar to Sashi's. Kính của Larry cũng có thể hình ảnh ba chiều như Sashi. |
These critics suggest that the Federal Reserve should incorporate holographic features, as are used in most other major currencies, such as the pound sterling, Canadian dollar and euro banknotes, which are more difficult and expensive to forge. Họ đề nghị Cục dự trữ Liên bang nên đưa vào các chức năng ảnh toàn ký (holography) như đã có trong các đơn vị tiền lớn khác như Đô la Canada, franc Thụy Sĩ và đồng euro, khó giả mạo hơn. |
The premier device for Windows Mixed Reality, Microsoft HoloLens is a smart-glasses headset that is a cordless, self-contained Windows 10 computer running Windows 10 Holographic. Thiết bị hàng đầu dành cho Windows Holographic, Microsoft HoloLens là một chiếc kính thông minh không dây đóng vai trò như là một cái máy tính Windows 10 khép kín. |
We were following a holographic projection which allowed the Waverider to slip away. Chúng ta đã đuổi theo một hình ảnh ba chiều nên làm cho tàu Waverider trốn thoát. |
In 2009, after an earthquake struck and destroyed his hometown of L'Aquila, Flati founded the Cultural Association "Cantiere Aquilano di Cultura Creativa ai Margini della Coscienza", which is now active as a "Think tank" group dedicated to creative consciousness, with a particular attention to the aesthetic implications of the holographic paradigm proposed by Itzhak Bentov, David Bohm and Karl H. Pribram. Năm 2009, sau cơn động đất, quê nhà L'Aquila của ông bị phá hủy, Flati thành lập Hiệp hội văn Hóa "Cantiere Aquilano di Cultura Creativa ai Margini della Coscienza", hiện đang hoạt động như một "Think tank", nhóm chuyên về sáng tạo ý thức sáng tạo, với đặc biệt chú ý đến ý nghĩa thẩm mỹ của mô hình ba chiều theo đề nghị của Itzhak Bentov, David Bohm và Karl H. Pribram. |
A holographic projection kinda like the one in Forbidden Planet Kiểu chiếu hình lập thể như trong Forbidden Planet. |
They're holographic simulations and the people in them, too! Chúng là sự mô phỏng ba chiều, và cả con người ở trong đó cũng vậy. |
Sashi wears futuristic glasses that the gang refer to as "the Specs," which can project holographic displays that inform the trio about their missions. Sashi đeo kính mà các đồng đội gọi là "Specs", " mà có thể chiếu màn hình ba chiều mà thông báo cho bộ tứ về nhiệm vụ của họ. |
This odd property led Gerard 't Hooft and Leonard Susskind to propose the holographic principle, which suggests that anything that happens in a volume of spacetime can be described by data on the boundary of that volume. Tính chất kỳ lạ này đưa Gerard 't Hooft và Leonard Susskind dẫn đến giả thuyết về nguyên lý toàn ảnh, nói rằng bất cứ điều gì xảy ra bên trong không thời gian bao bởi vùng thể tích có thể được miêu tả bằng dữ liệu trên biên của thể tích đó. |
A holographic simulation of all of Earth's history and every person alive on the surface. Một mô phỏng ba chiều của toàn bộ lịch sử Trái Đất và tất cả mọi người sinh sống trên bề mặt. |
From self-driving cars to smartphones to this holographic computer on my head, machines are becoming capable of understanding our world. Từ những chiếc xe ô tô tự lái đến điện thoại tới chiếc máy tính 3 chiều trên đầu tôi, máy móc đang trở nên có năng lực hiểu biết thế giới của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới holographic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.