hobby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hobby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hobby trong Tiếng Anh.
Từ hobby trong Tiếng Anh có các nghĩa là sở thích, sở thích riêng, chim cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hobby
sở thíchnoun (activity done for enjoyment in spare time) My hobby is taking pictures of wild flowers. Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại. |
sở thích riêngnoun (activity done for enjoyment in spare time) One of my many hobbies is observing the people around me. Tôi có sở thích riêng là quan sát những người quanh mình. |
chim cắtnoun |
Xem thêm ví dụ
We want to spend time with our children, but we also want to engage in our favorite manly hobbies. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
All of FarmBot's plastic components are designed to be 3D printed with hobby level FDM printers. Tất cả các thành phần nhựa của FarmBot được thiết kế để in 3D với máy in FDM cấp sở thích. |
My hobbies are découpage and needlepoint. Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa. |
9 When it comes to choosing hobbies and recreation, many have found it important to be flexible. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
Oh, what a wonderful hobby, my dear. Đúng là một thú tiêu khiển tuyệt vời. |
For example, is much of your energy and time being expended on TV viewing, recreation, mundane reading, or hobbies? Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không? |
It is too extravagant to say that painting is my hobby; it is rather a way for me to survive as an actor," said Ha. Thật là quá ngông cuồng để nói rằng hội họa là sở thích của tôi; tốt hơn là nên nói đó chính là một cách để tôi tồn tại là một diễn viên", Ha Jung-woo nói. |
Hobbies? Thú vui? |
I also learned to play the piano, and music and ballroom dancing became my hobbies. Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi. |
The company has also been compiling its hobby craft guidebook every year from more than 30 years and has supported slot car racing since 1961. Công ty cũng đã biên soạn sách hướng dẫn nghề thủ công của mình mỗi năm từ hơn 30 năm và đã hỗ trợ đua xe đường rãnh từ năm 1961. |
Still others have developed hobbies together, for example, woodworking and other crafts, as well as playing musical instruments, painting, or studying God’s creations. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
It's more like a hobby. Cái này giống kiểu sở thích hơn. |
Her hobbies include cooking and cleaning for two evil sisters. Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính. |
That's a hobby. Đó là sở thích. |
In 1968, English metallurgist John Burton brought his hobby of hand-mixing metallic oxides into borosilicate glass to Los Angeles. Năm 1968, nhà luyện kim người Anh John Burton đã mang sở thích của ông về các oxit kim loại trộn tay vào thủy tinh borosilicate đến Los Angeles. |
Hobbies —enjoy repairing automobiles and woodworking. Sở thích—thích sửa xe và làm mộc. |
I thought you didn't have any hobbies. Tôi nghĩ ông không có sở thích riêng cơ |
You kids need to find a new hobby. Mấy đứa bọn bay tìm thú vui khác đi nhé. |
Taking Daddy's lifelong hobby of big game hunting to the next level. Thừa hưởng luôn cả sở thích của ông già là nâng trò săn bắn lên một tầm cao mới |
Yeah, it's always been kind of a hobby. Ừ, nó luôn là một loại sở thích. |
Looking on the positive side, you may now see the opportunity to participate in activities for which you formerly had little time, such as hobbies or trips. Nếu cố gắng nhìn vào mặt tích cực, có thể bạn sẽ thấy giờ đây mình có cơ hội tham gia các hoạt động mà trước đây có ít thời gian để làm, chẳng hạn một số trò tiêu khiển hoặc chuyến du lịch. |
Her musical childhood hobbies in New Zealand included playing the viola, cello and piano. Các sở thích âm nhạc lúc rảnh rỗi trong thời thơ ấu của cô tại New Zealand bao gồm chơi đàn viola, cello và dương cầm. |
Since then, Junichiro splits his time between making use of his unusual methods to reform stray students and focusing on his hobbies and sometimes finding a way to integrate one into the other, usually through the use of competitive video games. Kể từ đó, Jun'ichirō chia thời gian của mình giữa việc sử dụng các phương pháp khác lạ để thay đổi những học sinh bỏ học với tập trung vào những sở thích của mình và đôi khi tìm ra một cách để kết hợp cả hai thứ với nhau, thường thông qua việc sử dụng các video games cạnh tranh. |
Mendel, who was supposed to be teaching high- school students, actually, you know, discovered the laws of genetics -- as a hobby, basically. Mendel, một giáo viên trung học đã khám phá ra các định luật di truyền -- vì nghiên cứu sinh học là sở thích của ông. |
Hobby died of a heart attack in 1993 at her home in a Pennsylvania retirement community. Bà chết vì một cơn đau tim vào năm 1993 tại nhà của mình trong một cộng đồng hưu trí bang Pennsylvania. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hobby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hobby
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.