enthusiasm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enthusiasm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthusiasm trong Tiếng Anh.
Từ enthusiasm trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhiệt tình, bầu nhiệt huyết, hứng khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enthusiasm
sự nhiệt tìnhnoun What can the elders do to build enthusiasm for the special activity? Các trưởng lão có thể làm gì để khơi dậy sự nhiệt tình cho hoạt động đặc biệt? |
bầu nhiệt huyếtnoun They remember the energy and enthusiasm they had when they were young. Họ nhớ đến năng lực và bầu nhiệt huyết mà họ có khi còn trẻ. |
hứng khởinoun so I get up every day with this tremendous amount of enthusiasm và mỗi ngày tôi thực dậy với một niềm hứng khởi vô cùng |
Xem thêm ví dụ
Why is it, then, that a speaker who loves Jehovah and who believes what he is saying may lack enthusiasm when speaking? Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
A leader with vision gives inspired direction, creates a sense of purpose, and instills enthusiasm in those around him. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
This generates enthusiasm, which is awakened by your positive faith. Điều này tạo ra nhiệt huyết, được đánh thức bởi niềm tin tích cực của bản thân. |
Despite her initial lack of enthusiasm for disco music, she changed her mind after the success, commenting, "I never thought I would want to do disco ... it's terrific! Dù ban đầu Cher tỏ ra không mấy hứng thú đến dòng nhạc disco, bà đã thay đổi ý định sau khi đạt thành công, "Tôi chưa từng nghĩ mình muốn làm nhạc disco ... mọi chuyện thật tuyệt vời! |
There's a reason for Tommy's newfound enthusiasm for firearms. Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do |
(July) Why is preparation essential for building up enthusiasm in the field ministry? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
I gotta admit, your enthusiasm makes me want you to catch him. cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn. |
None of Ward's friends or business acquaintances joined in his enthusiasm for his revolutionary idea. Không ai trong số bạn bè hoặc người quen kinh doanh của Ward tham gia nhiệt tình với ý tưởng cách mạng của anh ấy. |
Later, one of the Witnesses remarked: “Everything she said about us was expressed in a tone of amazement and enthusiasm.” Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”. |
His enthusiasm excited me so much that I later chose surgery as a profession. Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. |
They only remember you as you were, and it's a great confidence boost to be back in touch with these people and hear their enthusiasm about your interest in returning to work. Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc. |
"Humana" went longer than expected during the concert due to the enthusiasm of the public. "Humana" có thời lượng dài hơn dự kiến do sự hào hứng của khán giả trong buổi hòa nhạc. |
Regardless of your cultural background or personality, you can cultivate enthusiasm. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
Many years ago when I was practicing law in California, a friend and client who was not a member of our faith came in to see me and with great enthusiasm showed me a letter he had received from an LDS bishop of a nearby ward. Cách đây nhiều năm, khi tôi đang hành nghề luật sư ở California, một người bạn cũng là khách hàng của tôi và không phải là tín hữu của tôn giáo chúng ta đến gặp tôi rồi nhiệt tình cho tôi xem một bức thư ông nhận được từ một giám trợ Thánh Hữu Ngày Sau ở tiểu giáo khu gần đó. |
Initially, despite my enthusiasm, my family refused to listen to me about my newfound beliefs. Lúc đầu, dù tôi nhiệt thành nhưng gia đình từ chối nghe về niềm tin tôi mới tìm được. |
I managed to stick in both the zeppelin and an ocean liner out of sheer enthusiasm. Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . |
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves). Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg). |
Beyond that , the rising price has on its own generated additional buying enthusiasm , attracting purchasers who see the rise as validating an investment thesis . Ngoài ra , giá vàng tăng đã tự tạo ra sức hấp dẫn đối với người mua , họ cho rằng giá tăng là một bằng chứng hợp lý cho hình thức đầu tư này . |
German Rococo was applied with enthusiasm to churches and palaces, particularly in the south, while Frederician Rococo developed in the Kingdom of Prussia. Đức Rococo được áp dụng với sự nhiệt tình đến nhà thờ và cung điện, đặc biệt là ở miền Nam, trong khi Frederician Rococo phát triển ở Vương quốc Phổ. |
As recorded in Mosiah, families received the word of the Lord through their prophet with enthusiasm and commitment. Như đã được ghi trong Mô Si A, gia đình tiếp nhận lời của Chúa qua vị tiên tri của họ với lòng nhiệt tình và sự cam kết. |
You don't say that with much enthusiasm. Cậu không nói với sự nhiệt tình nào cả. |
One of Maruyama's men, Lieutenant Keijiro Minegishi, noted in his diary, "I never dreamed of retreating over the same mountainous trail through the jungle we crossed with such enthusiasm... we haven't eaten in three days and even walking is difficult. Trung úy Keijiro Minegishi, người đã tham gia cuộc rút quân này, viết lại trong nhật ký, "Tôi không bao giờ nghĩ rằng mình lại rút lui trên chính con đường núi vượt rừng mà mình đã vượt qua với biết bao phấn khởi... chúng tôi đã không ăn gì suốt ba ngày qua, làm cho thậm chí cả việc đi được cũng trở nên khó khăn. |
and signals cooperation, agreement, willingness, enthusiasm and approval. cho thấy sự hợp tác, đồng thuận, ý chí, nhiệt tình và chấp nhận. |
Reading a chapter from the Bible book of Acts will “stir up like a fire” our enthusiasm for the ministry. Đọc một chương trong sách Công vụ sẽ khơi dậy lòng sốt sắng của chúng ta trong thánh chức “như cời cho ngọn lửa bùng lên”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthusiasm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enthusiasm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.