grandmother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandmother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandmother trong Tiếng Anh.
Từ grandmother trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, bà ngoại, bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandmother
bànoun (mother of someone's parent) Fadil also took care of his grandmother. Fadil cũng chăm sóc bà của anh ấy. |
bà ngoạinoun (mother of someone's parent) And, you know, my grandmother was the greatest. Và bạn biết đấy, bà ngoại tôi là người vĩ đại nhất. |
bà nộinoun (mother of someone's parent) She could have been my grandmother or great grandmother. Bà ấy có thể là bà nội hoặc bà cố của ta. |
Xem thêm ví dụ
I told her, whenever I'm sad, my grandmother gives me karate chops. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
The name Sempronianus in his name, for instance, may indicate a connection to his mother or grandmother. Cái tên Sempronianus trong tên họ của ông có thể chỉ ra một sự kết nối đến mẹ hoặc bà ngoại của mình. |
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp. Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung. |
On the boat back to Vietnam, he met my grandmother, her diploma in hand, he tried to seduce her, - it ended up working - then he became the minister of the first independent Vietnamese government, in 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
Since the father retains his X chromosome from his mother, a human female has one X chromosome from her paternal grandmother (father's side), and one X chromosome from her mother. Do người cha vẫn giữ nhiễm sắc thể X từ mẹ của mình, một người phụ nữ có một nhiễm sắc thể X từ bà nội của cô (bên cha), và một nhiễm sắc thể X từ mẹ cô. |
Grésuþus, your grandmother is a menace! Bà cậu là phù thủy! |
She received the title of Queen Grandmother, having been renamed Sri Savarindira by King Prajadhipok while she was Queen Aunt. Cô đã nhận được danh hiệu Nữ hoàng Bà, đã được đổi tên thành Sri Savarindira Vua Prajadhipok trong khi cô là hoàng hậu dì. |
But I believe that Grandmother Jack, from up there, she's cheering on all the other grandmothers -- the increasing number of grandmothers who are making a difference in the lives of thousands of people. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
But he invited me to come to a ceremony they were having that day for her grandmother. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
Because of this, Octavius was raised by his grandmother, Julia, the sister of Julius Caesar. Bởi vì điều này, Octavius đã được nuôi dưỡng bởi bà ngoại của mình (và là chị gái của Julius Caesar), Julia Caesaris. |
The cancer treatments bankrupted the family and they relocated in Nevada, Arizona and Montana, usually living in a trailer home or with her paternal grandmother. Các phương pháp điều trị ung thư đã làm phá sản gia đình và họ di chuyển tới Nevada, Arizona và Montana, thường sống trong một căn nhà với ông bà nội của cô. |
Standing outside of my house being sprayed off by my grandmother was unpleasant and uncomfortable. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
I want your grandmother's cookie recipe. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
It was his grandmother's. Đó là của bà anh ấy. |
Yes, and he gave you a priceless necklace that once belonged to his grandmother. Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn. |
It belonged to darci's grandmother. Nó thuộc về bà của Darci. |
To all, but especially to those who some day will be great-grandfathers and great-grandmothers, your eternal blessings and those of your posterity are far more important than any prideful reason which would deny you and so many others of such important blessings. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Her grandmother worked as a schoolteacher and her grandfather was a priest. Bà của cô làm việc như một giáo viên và ông của cô là một linh mục. |
We have a dentist -- she's a grandmother, illiterate, who's a dentist. Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ. |
It's my grandmother's name. Đó là tên của bà tôi. |
So the first day we get to New York, my grandmother and I find a penny in the floor of the homeless shelter that my family's staying in. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
My grandmother's earmuffs. Bịt tai của bà ngoại tôi. |
This is him embracing his grandmother- in- law. Đây là anh ta, đang ôm chặt lấy người bà của mình. |
It's my grandmother's birthday next week and I want to get her something extra special. Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt. |
Grandmother was concerned that neither I nor my older brother had been baptized. Bà Ngoại lo lắng rằng tôi cũng như em trai của tôi đều chưa được làm phép báp têm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandmother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandmother
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.