granddaughter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ granddaughter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granddaughter trong Tiếng Anh.
Từ granddaughter trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháu, cháu gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ granddaughter
cháunoun (daughter of someone’s child) Got it from the granddaughter of a slave, Charlotte. Có được từ cháu một người nô lệ, Charlotte. |
cháu gáinoun How grateful I am that you are an example for my granddaughter. Tôi biết ơn biết bao rằng chị là một tấm gương cho đứa cháu gái của tôi. |
gáinoun How grateful I am that you are an example for my granddaughter. Tôi biết ơn biết bao rằng chị là một tấm gương cho đứa cháu gái của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.” Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
In September 927 Peter arrived before Constantinople and married Maria (renamed Eirene, "Peace"), the daughter of his eldest son and co-emperor Christopher, and thus Romanos' granddaughter. Tháng 9 năm 927 Peter đặt chân đến kinh thành Constantinopolis và kết hôn với Maria (đổi tên thành Eirene, nghĩa là "Hòa bình"), con gái của trưởng nam và đồng hoàng đế Christophoros và do vậy cũng là cháu của Romanos. |
"""That Darma Joe's granddaughter looks like Buck,"" Lily lied through a grin." “Cười là cháu gái của bác Darma Joe trông giống Buck,” Lily nói dối qua một nụ cười. |
Then you're going to tell him you have his granddaughter, and you're going to arrange to meet him right here. Rồi nói với ông ta là anh đang giữ cháu gái của ông ta, và sắp xếp ông ta đến đây gặp. |
This judgment pronounced upon the transgressor woman was to affect her daughters and granddaughters for generation after generation. Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia. |
1501-1562), Lord of the Manor of Lordington in Sussex, suspected of treason by King Henry VIII and accused of conspiring with Charles V, Holy Roman Emperor; lived in exile in Europe; married Constance Pakenham, granddaughter and heir of Sir John Pakenham. 1501 - 1562), Huân tước Trang viên của Lordington ở Sussex, bị vua Henry VIII buộc tội phản quốc và thông đồng với Karl V, Hoàng đế La Mã Thần thánh; phải sống lưu vong ở châu Âu đại lục; kết hôn với Constance Pakenham, cháu gái và người thừa kế của Sir John Pakenham. |
My granddaughter Freya. Cháu gái ta, Freya. |
Her mother, Bernice Young, was the granddaughter of Joseph Young, the brother of President Brigham Young. Mẹ của bà, Bernice Young, là cháu nội của Joseph Young, anh của Chủ Tịch Brigham Young. |
Traditional joking aside about the harrowing experience of raising teenagers, I want to say to my own granddaughter and the vast majority of the youth of the Church whom I meet around the world how extraordinarily proud we are of you. Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em. |
Sharing in the ministry with our granddaughters Tham gia thánh chức với các cháu ngoại |
She moved in with her granddaughter, and lived in poverty until her death in 1858 in Gonaïves. Bà chuyển đến sống cùng với cháu gái của mình và sống trong nghèo khó cho đến khi qua đời vào năm 1858 tại Gonaïves. |
Laoghaire is my granddaughter, ye ken? Laoghaire là cháu gái bác, cháu biết chứ? |
Nazuna turns out to be the granddaughter of the king of the land where Hibiki's Magic takes place. Nazuna hóa ra là cháu gái của vị vua cai trị vùng đất nơi Hibiki no Mahō diễn ra. |
She is the granddaughter of Mangosuthu Buthelezi and the great-granddaughter of Princess Magogo, a Zulu Princess and traditional Zulu composer. Cô là cháu gái của Mangosuthu Buthelezi và là cháu gái của công chúa Magogo, một công chúa Zulu và nhà soạn nhạc Zulu truyền thống. |
I’ve thought of my mother, my wife, my daughters, my daughters-in-law, my granddaughters—a number of whom are here. Tôi đã nghĩ tới mẹ tôi, vợ tôi, các con gái, các con dâu, các cháu gái của tôi—một số người trong số đó đang hiện diện ở đây. |
His grandson, Tadatoki, married the granddaughter of Tokugawa Ieyasu, Senhime. Cháu nội ông, Tadatoki, cưới cháu nội của Tokugawa Ieyasu, Senhime. |
My own great-granddaughter. Con chắt của riêng ta. |
We can and must do better, not just in time for her granddaughters and my daughters, but in time for you. Chúng ta có thể làm và phải làm tốt hơn nữa, không chỉ vì cho thế hệ cháu gái của cô ấy, hay con gái của tôi, mà cả cho các bạn nữa. |
Poseidon also had an affair with Alope, his granddaughter through Cercyon, his son and King of Eleusis, begetting the Attic hero Hippothoon. Poseidon cũng đã ngoại tình với Alope, cháu gái của mình là con của Cercyon, con trai ông, sinh ra các anh hùng Attic, Hippothoon. |
I'm guessing you're probably somebody's daughter, granddaughter... Chắc là con gái của ai đó, cháu của ai đó |
In our own family, eight are currently serving as full-time missionaries—three daughters, their husbands, one granddaughter, and one grandson. Trong gia đình của chúng tôi, có tám người hiện đang phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian—ba đứa con gái cùng với chồng của chúng, một đứa cháu gái, và một đứa cháu trai. |
I hope my granddaughters value the temple as did the sisters of the first Relief Society, who believed that temple blessings were the grand prize and great goal of every Latter-day Saint woman. Tôi hy vọng các cháu gái của tôi sẽ quý trọng đền thờ như các chị em của Hội Phụ Nữ đầu tiên, là những người tin rằng các phước lành đền thờ là phần thưởng lớn nhất và mục tiêu cao quý của mỗi phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau. |
Just recently I saw my then three-year-old granddaughter learning her identity from her mother. Mới vừa đây, tôi đã nhìn thấy đứa cháu ngoại gái ba tuổi của tôi đang học biết về gốc tích của nó từ mẹ của nó. |
How grateful I am that you are an example for my granddaughter. Tôi biết ơn biết bao rằng chị là một tấm gương cho đứa cháu gái của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granddaughter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới granddaughter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.