grande trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grande trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grande trong Tiếng Ý.

Từ grande trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớn, rộng, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grande

lớn

adjective

Voglio una scatola tre volte più grande rispetto a questa.
Tôi muốn cái hộp lớn ba lần so với cái này.

rộng

adjective

Indossava una vecchia vestaglia di quattro taglie più grande di lei.
Cô ấy mặc một cái áo cũ xềnh xoàng rộng thùng thình.

bự

adjective

Sarebbe stato molto piu'facile se avessimo usato le pistole dei grandi.
Việc này sẽ dễ như ăn bánh nếu anh để tôi sử dụng mấy khẩu bự bự đó.

Xem thêm ví dụ

Credo che avesse delle piste abbastanza buone, che avrebbero potuto far prendere il volo alla sua carriera... andava alla grande.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
A Gesù di Nazaret fu affidata una posizione di grande autorità direttamente da Dio.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Un’emigrante e i suoi tre bambini all’epoca della grande depressione degli anni ’30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
16 Che contrasto fra le preghiere e le speranze del popolo di Dio e quelle dei sostenitori di “Babilonia la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Sfortunatamente, c'e'un problema di grande importanza.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Nel 2001, David Guetta fonda con Joachim Garraud la Gum Productions, e nello stesso anno pubblica il suo primo singolo di grande successo, Just a Little More Love, con il cantante statunitense Chris Willis.
Năm 2001, David Guetta cùng với Joachim Garraud lập nên Gum Productions, và vào cùng năm đó, bản hit đầu tiên của Guetta, "Just a Little More Love", hợp tác với nam ca sĩ người Mỹ Chris Willis, ra đời.
Sei stato grande, amico.
Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.
Come menzionato precedentemente, molti non-Cristiani riconoscono che Gesù fosse un grande insegnante.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. "
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
“Chiunque vorrà divenire grande fra voi dovrà essere vostro ministro”: (10 min)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
DA 2.000 anni a questa parte la nascita di Gesù catalizza un grande interesse.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Date grande forza alla Chiesa quando utilizzate la vostra testimonianza, i vostri talenti, capacità, forze ed energie per edificare il regno nei vostri rioni e rami.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
5. (a) Come possiamo determinare i requisiti necessari per far parte della “grande folla” che sarà preservata?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Stavano facendo paragoni fra loro e discutevano su chi “sembrava essere il più grande”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
Gesù provava grande gioia ascoltando il Padre.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
La conoscenza della verità e le risposte alle nostre più grandi domande ci giungono se siamo obbedienti ai comandamenti di Dio.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
L’isola più grande, Tongatapu, è situata circa 2.000 chilometri a nord-est di Auckland, in Nuova Zelanda.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
8 Ezechia invitò sia Giuda che Israele a una grande celebrazione della Pasqua, seguita dalla festa dei pani non fermentati della durata di sette giorni.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Con lo stesso grande senso di suspense, la stessa speranza di salvezza, lo stesso sudore sui palmi delle mani e le stesse persone distratte sul retro.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
8 Per quelli che ignorano il loro grande Creatore e non conoscono i suoi gloriosi propositi, “i giorni calamitosi” della vecchiaia sono insoddisfacenti, se non addirittura angosciosi.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
28 settembre 1989: al Bacino Grand Omar Muktar.
28 tháng 9 năm 1989: đến hồ Grand Omar Muktar.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grande trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.