carro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carro trong Tiếng Ý.
Từ carro trong Tiếng Ý có các nghĩa là xe ngựa, xe, xe bò, xe hơi, toa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carro
xe ngựa(wagon) |
xe(vehicle) |
xe bò(wagon) |
xe hơi(vehicle) |
toa(carriage) |
Xem thêm ví dụ
Arriva un altro artista, dipinge la testa di un militare nelle fattezze di un mostro che divora una vergine in un fiume di sangue di fronte al carro armato. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
E la cosa che più mi ha colpita, che mi ha spezzato il cuore, è stato camminare lungo la strada principale di Sarajevo, in cui la mia amica Aida vide il carro armato arrivare 20 anni fa, e in quella strada c'erano più di 12 000 sedie rosse, vuote, e ognuna rappresentava una persona morta durante l'assedio, solo a Sarajevo, non in tutta la Bosnia, e si stendeva lungo gran parte della città, e la cosa più triste erano quelle sedie minuscole per i bambini. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Ehi Floyd, hai messo il fucile sul carro, vero? Floyd, mày vẫn còn khẩu súng trường trên xe ngựa đúng không? |
♫ Buone notizie: arriva il Carro. Tin tốt: Xe ngựa đang đến. |
La prossima volta vi lego al carro. Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe. |
In viaggio sul suo carro, un uomo dalla pelle nera al servizio della regina d’Etiopia leggeva la profezia di Isaia. Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai. |
15 Dopo questi avvenimenti, Àbsalom si procurò un carro e dei cavalli, e 50 uomini che correvano davanti a lui. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Il carro è sparito e anche Phillips. Chiếc xe đã đi mất và Phillips cũng đi luôn. |
Ho un carro pronto. Em kiếm được một buổi biểu diễn đấy. |
Lo misero su un carro, insieme ai cadaveri da seppellire. một đống xác mang đi chôn. |
Quel carro doveva essere bello carico. Chiếc xe đó chắc phải chở nặng lắm. |
Gioiel e sopra un carro a forma di gallina! Trong chiếc xe con gà. |
17 colui che fa uscire il carro da guerra e il cavallo,+ 17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+ |
Questo carro armato sta per cadere. Mặt bên này đang bị bao vây! |
Chi fa mille punti, vince un carro armato vero. Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng. |
19 L’uomo con l’abito di lino andò fra le ruote del carro celeste per prendere carboni ardenti. 19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ. |
Quando faremo i bagagli... nel mio carro c'è spazio a sufficienza per la tua roba. Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo. |
Essi spingono “con la spalla [...] il carro”13 da parecchi anni e continuano a spingere con costanza in avanti e verso l’alto. Họ đã “ghé [vai] vào nâng bánh xe”13 nhiều năm trước và họ tiếp tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước. |
Ogni giorno uno degli uccelli doveva viaggiare intorno al mondo su carro condotto da Xihe, la divinità "madre" dei soli. Mỗi ngày, một con quạ mặt trời sẽ được phân công đi du ngoạn khắp thế giới cùng một cỗ xe ngựa, được cưỡi bởi Hi Hòa, 'mẹ' của các mặt trời. |
Filippo fu invece lieto di accettare l’invito dell’etiope a salire sul carro, sederglisi accanto e spiegargli la profezia di Isaia relativa a Gesù Cristo! Trái lại, Phi-líp đã vui mừng nhận lời mời của hoạn quan Ê-thi-ô-bi vào trong xe ngồi cạnh ông và giải thích lời tiên tri của Ê-sai về Giê-su Christ! |
5 Colui che era sul carro era una rappresentazione gloriosa di Geova. 5 Đấng ngồi trên xe là một sự tượng trưng vinh quang của Đức Giê-hô-va. |
Mentre uno di loro lo accompagnava con il suo carro ai confini della città, il conducente fu preso da un’ondata di compassione. Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn. |
Attaccate le vacche al carro, ma i loro vitelli riportateli nella stalla. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Vogliono il carro. Chúng muốn xe tăng của ta. |
Secondo me quell'oro è in un carro diretto alla guarnigione di Vera Cruz. Tôi nghĩ là vàng đang ở trên một chiếc xe, đang chạy về đồn binh ở Vera Cruz. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.