gommer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gommer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gommer trong Tiếng pháp.
Từ gommer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tẩy, hồ gôm, phết gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gommer
tẩyverb Sa feuille était couverte de taches de gomme. Bài của nó đầy những vết tẩy xóa. |
hồ gômverb |
phết gômverb |
Xem thêm ví dụ
Qu’apprenons- nous de la façon dont Osée a agi avec sa femme, Gomèr ? Chúng ta học được gì từ cách Ô-sê đối xử với vợ là Gô-me? |
Il dit que ce n'est pas à lui, Gomie. Không phải của chú ấy, Gomie ạ. |
b) Pourquoi Osée a- t- il repris Gomèr chez lui, et quelle leçon pouvons- nous en tirer ? (b) Tại sao Ô-sê chấp nhận sự trở lại của Gô-me, và hành động đó dạy chúng ta điều gì về hôn nhân? |
Ce mariage symbolique qui liait Israël à Dieu trouvait son pendant dans le mariage honorable unissant Hoshéa et Gomer. (Ê-sai 54:5) Thật vậy, cuộc hôn nhân thanh sạch của Ô-sê và Gô-me là hình ảnh cho cuộc hôn nhân tượng trưng giữa Đức Chúa Trời và dân Y-sơ-ra-ên. |
Dis-lui, Gomie. Báo cáo đi, Gomie. |
À celui qui est obéissant, la prêtrise peut montrer comment se débarrasser d’une habitude et même gommer une dépendance. Nếu một người biết vâng lời, chức tư tế có thể cho thấy cách từ bỏ một thói quen và còn xóa đi một thói nghiện nữa. |
Jéhovah s’est servi de ce qu’a vécu Hoshéa avec sa femme infidèle, Gomer, pour donner une leçon d’amour fidèle et de pardon (Ho 1:2 ; 2:7 ; 3:1-5). Đức Giê-hô-va dùng trường hợp của Ô-sê và người vợ phản bội là Gô-me để dạy bài học về tình yêu thương thành tín và sự tha thứ.—Ôsê 1:2; 2:7; 3:1-5. |
” (Hoshéa 3:2, 3). Gomer s’est laissé discipliner, et Hoshéa a repris la vie commune avec elle. (Ô-sê 3:2, 3) Gô-me nghe lời sửa trị, và Ô-sê phục hồi mối quan hệ hôn nhân của hai người. |
Tu sais ce qu'on a là, Gomie? Cậu biết chúng ta có gì không, Gomie? |
Module digikam pour gommer une partie non désirée (InPainting) d' une photoName Bổ sung sơn vào ảnh chụp cho digiKamName |
7 Quand Hoshéa a épousé Gomer, elle était manifestement vierge, et elle lui était fidèle à l’époque où elle “ lui donna un fils ”. 7 Khi Ô-sê kết hôn với Gô-me, bà hẳn là một trinh nữ, và là một người vợ chung thủy lúc “sanh cho [ông] một trai”. |
Puisque Gomer représentait Israël, on est en droit de se demander en quel sens Israël s’est prostitué. (Ô-sê 1:6, 8) Vì Gô-me tượng trưng cho dân Y-sơ-ra-ên, bạn có thể thắc mắc: ‘Làm thế nào dân Y-sơ-ra-ên trở thành kẻ ngoại tình?’ |
" Police des plaines " et " Gomer Pyle " -- des émissions en 2ème et 3ème position dans les classements en 1969. " Gunsmoke " và " Gomer Pyle " -- trong năm 1969 chúng là những chương trình truyền hình xếp thứ 2 và thứ 3. |
Il faut que tu voies la scène de crime où on est, Gomie et moi. Anh nên xem hiện trường vụ án mà em và Gomie đang có mặt. |
Gomie, à toi l'honneur. Gomie, nhờ vào anh nhé? |
Que symbolisait le mariage d’Hoshéa et de Gomer ? Cuộc hôn nhân của Ô-sê và Gô-me là hình ảnh cho điều gì? |
Quand vous ferez ça, vous vous rendrez vite compte que vous avez passé tout votre temps sur l'interface entre l'homme et la machine, particulièrement à gommer la friction dans l'interaction. Khi bạn làm điều này, bạn sẽ nhanh chóng nhận ra rằng bạn đã dành tất cả thời gian của bạn cho giao diện giữa con người và máy, đặc biệt là cho thiết kế giảm sự sai khác trong tương tác này. |
Qu’illustrait la liaison adultère de Gomer ? Hành vi ngoại tình của Gô-me minh họa cho điều gì? |
Comment se fait- il qu’Hoshéa a repris la vie commune avec Gomer ? Ô-sê đã phục hồi mối quan hệ hôn nhân với Gô-me như thế nào? |
Gomie, pouvez-vous, euh, prenez les rideaux là-bas? Gomie, đóng hộ tôi cái rèm cửa phía kia được không? |
• Que symbolisait le mariage d’Hoshéa avec Gomer ? • Cuộc hôn nhân của Ô-sê và Gô-me tượng trưng cho điều gì? |
Peut-on gommer la part de mémoire qui trouble l'esprit ? Người ta có thể tẩy đi cái phần ký ức làm rối loạn tâm trí hay không? |
Gomer, la femme d’Hoshéa, a commis l’adultère à plusieurs reprises. Vợ Ô-sê là Gô-me nhiều lần phạm tội ngoại tình. |
Voilà ce qu'on sait, si ce n'est que Gomie pisse assis. Ngoại trừ Gomie đái ngồi ở đây... đây là gã chúng ta biết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gommer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gommer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.