generosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generosity trong Tiếng Anh.
Từ generosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động khoan hồng, hành động rộng lượng, lượng cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generosity
hành động khoan hồngnoun |
hành động rộng lượngnoun |
lượng cánoun |
Xem thêm ví dụ
It turned transactions into interactions, and generosity into a currency. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
How have Jehovah and Jesus demonstrated generosity? Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã thể hiện tính rộng rãi như thế nào? |
You think your power and not my generosity is gonna help your man, huh? Các người ỷ có sức mạnh nên không cần tôi hào phóng cứu người, hả? |
How many enjoy the warmth that mutual expressions of kindness, gratitude and generosity bring? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented — and I'm using that word carefully — unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Hinckley, expressed profound gratitude for the generosity of members and those not of our faith who have made this outreach possible. Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực. |
It's an act of generosity from many people, just sharing knowledge. Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức. |
It has been suggested Barcelona players were intimidated by police, including by the director of state security who "allegedly told the team that some of them were only playing because of the regime's generosity in permitting them to remain in the country." Có người cho rằng những cầu thủ đã bị đe dọa bởi chính quyền, như việc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã "khẳng định với đội bóng rằng một vài người trong số họ còn chơi bóng chẳng qua là nhờ sự rộng lượng của chế độ này cho phép họ có mặt tại đất nước." |
I owe my title and lands to your generosity, Your Grace. Tước hiệu và những mảnh đất thần có là nhờ vào sự hào phóng của người. |
How did Jesus set a fine example of generosity, and how can we be generous? Giê-su nêu gương về sự rộng lượng như thế nào, và làm sao chúng ta có thể tỏ ra rộng lượng? |
What fine counsel did both Jehovah and Jesus give regarding generosity? Đức Giê-hô-va và Giê-su cả hai ban cho lời khuyên tốt lành nào về sự rộng lượng? |
But I have confidence that we will not only be satisfied with the judgment of God; we will also be astonished and overwhelmed by His infinite grace, mercy, generosity, and love for us, His children. Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
On 16 December 2000, the headline story of the Vanuatu Weekly Hebdomadaire highlighted Than's "growing generosity", as he planned to "invest about 500 million vatu" in creating a residential area in Tagabe. Ngày 16 tháng 12 năm 2000, bài báo đầu tiên của tờ Vanuatu Weekly Hebdomadaire miêu tả "sự hào phóng" của ông khi ông dự tính đầu tư 500 triệu vatu (khoảng 5 triệu USD) để tạo một khu nhà ở tại Tagabe. |
Express appreciation for generosity of congregation in supporting Kingdom work locally and worldwide. Bày tỏ sự biết ơn về lòng rộng lượng của hội thánh trong việc hỗ trợ công việc Nước Trời ở địa phương và trên thế giới. |
On occasion our generosity in support of good causes wanes as our appetite to acquire more than we need prevails. Thỉnh thoảng lòng rộng lượng của chúng ta trong việc ủng hộ các chính nghĩa tốt bị suy giảm vì chúng ta ham muốn có được nhiều hơn nhu cầu của mình. |
Thank you for your generosity. Xin cám ơn lòng rộng rãi của các anh chị em. |
My generosity allows you to recuperate at your own pace. Sự hào phóng của tôi cho phép anh hồi phục theo tốc độ riêng của bản thân. |
I accept the generosity, continue up the street, and it washes over me, my God, it's the same country that greeted my parents this way 90 years ago. Tôi nhận món quà hảo tâm, rồi đi tiếp dọc con phố, mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi, Chúa ơi, đây là đất nước đã chào đón cha mẹ tôi 90 năm về trước. |
It was the festive time of sheepshearing, when generosity and feasting were customary. Lúc ấy là mùa hớt lông cừu, và người ta thường tổ chức tiệc mừng cũng như biểu lộ lòng rộng rãi. |
(Acts 14:17) The more we learn about our God, the more reasons we have to appreciate his boundless goodness and generosity. (Công-vụ 14:17) Càng biết về Đức Chúa Trời thì chúng ta càng có lý do để biết ơn về lòng tốt và rộng rãi bao la của Ngài. |
When Generosity Abounds Khi lòng thật rộng rãi |
20 The generosity manifested in the large convoys of relief food and warm clothing shipped into the former Soviet Union has also been matched by the zeal of the brothers there. 20 Sự rộng lượng thể hiện qua các đoàn xe tải chở lương thực và quần áo ấm cứu tế đến cựu Liên Bang Xô Viết cũng rất tương xứng với lòng nhiệt thành của các anh em tại đó. |
We can be certain that answers will come, and we may be confident that we will not only be content with the answers but we will also be overwhelmed by the grace, mercy, generosity, and love of our Heavenly Father for us, His children. Chúng ta có thể chắc chắn rằng những lời đáp ứng sẽ đến, và chúng ta có thể tin rằng không những chúng ta sẽ hài lòng với những lời đáp ứng, mà sẽ còn được tràn đầy ân điển, lòng thương xót, sự rộng lượng, và tình yêu thương của Cha Thiên Thượng dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
10 As a God of such loving-kindness and generosity, Jehovah wants his worshipers to imitate him. 10 Là Đức Chúa Trời đầy yêu thương nhân từ và rộng rãi như thế, Đức Giê-hô-va muốn những người thờ phượng ngài bắt chước ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới generosity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.