charity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charity trong Tiếng Anh.
Từ charity trong Tiếng Anh có các nghĩa là của bố thí, hội từ thiện, lòng nhân đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charity
của bố thínoun You want charity, go ask the Salvation Army. Mày muốn của bố thí thì đi mà xin Tổ chức cứu tế ấy. |
hội từ thiệnnoun Give a gift in someone 's name to a charity . Hãy tặng quà cho hội từ thiện bằng tên của một người nào đó nhé . |
lòng nhân đứcnoun The miracle I pray for is that the Bishop show some Christian charity. Phép màu mà tôi cầu nguyện là ngài giám mục cho thấy lòng nhân đức. |
Xem thêm ví dụ
As you continue to live your standards, you can be “an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity” (1 Timothy 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
“Charity,” chapter 30 in Gospel Principles. “Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm. |
These charity acts will have my full support, Tôi sẽ hỗ trợ đầy đủ cho cô, |
“And though I bestow all my goods to feed the poor, and though I give my body to be burned, and have not charity, it profiteth me nothing. “Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi. |
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn." Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói". |
Wherefore, cleave unto charity, which is the greatest of all, for all things must fail— Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
The prophet Moroni tells us that charity is an essential characteristic of those who will live with Heavenly Father in the celestial kingdom. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
34 And now I know that this alove which thou hast had for the children of men is charity; wherefore, except men shall have charity they cannot inherit that place which thou hast prepared in the mansions of thy Father. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
It so happened that Givenchy, the designer of the dress, had donated the dress to Dominique Lapierre, the author of the book City of Joy, and his wife to help raise funds for the charity. Chính Givenchy đã tặng chiếc váy cho Dominique Lapierre, tác giả quyển City of Joy, cùng vợ của ông để gây quỹ từ thiện. |
In the year following the failed restoration, tourist activity generated 40,000 visits and more than €50,000 for a local charity. Một năm sau khi công việc trùng tu tác phẩm bị thất bại, đã có hơn 40.000 lượt người đến xem cùng một tổ chức từ thiện của địa phương đã thu về được hơn 50.000 €. |
After the plague spared the city, it came to be used as a charity hospital for the poor. Sau khi trận dịch nói trên không đụng tới thành phố, thì bệnh viện được sử dụng như một bệnh viện từ thiện dành cho các người nghèo. |
Dion has actively supported many charity organizations, worldwide. Dion là một nhà từ thiện hoạt động tích cực cho nhiều tổ chức trên toàn cầu. |
Providing service and extending charity toward others helps us overcome our own difficulties and makes them seem less challenging. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
This is a clan, not a charity. Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện. |
Pray for the gift of charity as you strive to accomplish your goal. Hãy cầu nguyện để có được ân tứ về lòng bác ái khi các em cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình. |
The city of Norwich recognised Gunn's charity work and his long association with the city's football club by naming him Sheriff for 2002. Thành phố Norwich đã công nhận việc làm từ thiện của Gunn và sự hợp tác lâu dài của ông với câu lạc bộ bóng đá của thành phố bằng việc giao cho ông giữ chức cảnh sát trưởng thành phố vào năm 2002. |
He was a truly converted child of God, as we can be: filled with charity, constant and fearless as a witness of the Savior and His gospel, and determined to endure to the end. Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng. |
In August 2012, Pan visited Guiyang in China to interact with beneficiaries of Music Radio "I Want to Go to School" charity project. Tháng 8/2012, anh đến Quý Dương, Trung Quốc để tham gia chiến dịch từ thiện Em Muốn Đến Trường" do Music Radio tổ chức. |
A community foundation is a public charity. Một nền tảng cộng đồng là một tổ chức từ thiện công cộng. |
Anyway, isn't Milland aerospace the largest contributor to your charity group? Mà chẳng phải công ty khai thác không gian Milland là nguồn đóng góp chính cho quỹ từ thiện của cô sao? |
In November 2012, she and Kangta also attended a cultural charity event in China, where they gave music and dance lessons to children in need. Vào tháng 11 năm 2012, Victoria và Kangta đã tham gia vào một sự kiện từ thiện tại Trung Quốc, nơi họ cung cấp về những kiến thức âm nhạc cũng như vũ đạo cho những trẻ em có nhu cầu. |
I don't take charity. Bác không nhận từ thiện. |
They are made to an individual, company or charity. Chúng được làm cho một cá nhân, công ty hoặc tổ chức từ thiện. |
Since AlphaGo won, Google DeepMind stated that the prize will be donated to charities, including UNICEF, and Go organisations. Từ khi AlphaGo giánh chiến thắng, Google DeepMind tuyên bố giải thưởng sẽ được trao tặng cho các tổ chức từ thiện, bao gồm UNICEF và các tổ chức về cờ vây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.