general practice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ general practice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general practice trong Tiếng Anh.
Từ general practice trong Tiếng Anh có nghĩa là đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ general practice
đa khoanoun |
Xem thêm ví dụ
How'd the poet like to see a bit of general practice? Nhà thơ có muốn chứng kiến tôi hành nghề một chút không? |
BE GENEROUS: “Practice giving, and people will give to you.” RỘNG RÃI: “Hãy cho, người ta sẽ cho anh em” (Lu-ca 6:38). |
This reflects the general practice of members who focus first of all on these three process scopes. Điều này phản ánh thực tiễn chung của các thành viên tập trung trước hết vào ba phạm vi quy trình này. |
It was the Olympic-size swimming pool with two sides of stands, used for the competition and general practices. Đây là bể bơi chuẩn Olympic với 2 khán đài được sử dụng trong các cuộc thi và luyện tập chung. |
Prior to the 1950s, the general practice was to use hard structures to protect against beach erosion or storm damages. Trước những năm 1950, thực tiễn chung là sử dụng các công trình kiên cố để bảo vệ chống xói mòn bờ biển hoặc thiệt hại do bão. |
Benzodiazepine overdose describes the ingestion of one of the drugs in the benzodiazepine class in quantities greater than are recommended or generally practiced. Dùng benzodiazepine quá liều (tiếng Anh: Benzodiazepine overdose) miêu tả việc ăn phải một trong số các loại thuốc có chứa benzodiazepine với liều lượng lớn hơn khi được khuyến cáo hoặc sử dụng chung. |
The general practice is the baptism of infants to take away the effects of what is described as the sin of Adam and Eve. Lối thực hành chung là phép báp têm cho trẻ sơ sinh để lấy đi những hậu quả của điều được mô tả là tội lỗi của A Đam và Ê Va. |
Still others, following the general practice to name a new class of asteroids for the first recognized member of that class, use the designation Atira asteroids. Trong khi đó những người khác, tuân theo nguyên tắc đặt tên chung cho một nhóm tiểu hành tinh mới theo thành viên đầu tiên được công nhận của nhóm đó, sử dụng cái tên tiểu hành tinh Atira. |
It is a non-profit organisation which provides health care to people who cannot access a hospital or general practice due to the vast distances of the Outback. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho những bệnh nhân không thể đến bệnh viện hoặc các cơ sở y tế do khoảng cách xa xôi rộng lớn của vùng hẻo lánh. |
The naming of the ship was a radical departure from the general practice of the time, which was to name aircraft carriers after battles or previous US Navy ships. Việc đặt tên con tàu này đã vượt khỏi thông lệ về đặt tên tàu vào lúc đó, vốn đặt tên các tàu sân bay theo tên các trận đánh hoặc tên các tàu chiến nổi tiếng của Hải quân Mỹ trước đây. |
Sibling marriage was known in ancient Egypt and, although it was not a general practice, it was acceptable for the Egyptians; the Ptolemaics practiced it, perhaps to consolidate the dynasty. Hôn nhân giữa anh chị em ruột đã được biết tới ở Ai Cập cổ đại, mặc dù đây không phải là một tục lệ phổ biến, nó là điều có thể chấp nhận được đối với người Ai Cập; nhà Ptolemaois đã thực hiện điều này, có lẽ là để củng cố triều đại. |
However, the general practice followed by banks has been to refrain from prosecuting cheque writers if the cheque reaches the bank after sufficient funds have been deposited, thereby allowing it to clear. Tuy nhiên, việc thực hành chung theo sau bởi các ngân hàng đã được kiềm chế truy tố người viết séc nếu séc đến ngân hàng sau khi có đủ tiền đã lưu ký, do đó cho phép nó để thanh toán. |
Learn about the process of video content ingestion, testing, and general best practices, including: Tìm hiểu về quá trình nhập nội dung, thử nghiệm và các phương pháp hay nhất thường gặp, bao gồm: |
Data for the study came from a postal survey of UK doctors working in a range of specialisms where end of life decisions are most likely to occur , such as care of the elderly , palliative care , intensive care , certain hospital specialties , and general practice . Dữ liệu dùng để nghiên cứu được thu thập từ một cuộc khảo sát qua bưu chính của những bác sĩ ở Anh làm việc trong các chuyên khoa nơi mà những quyết định về quyền được chết có nhiều khả năng xảy ra , chẳng hạn như chăm sóc người già , chăm sóc giảm nhẹ , chăm sóc đặc biệt , những chuyên khoa nhất định trong bệnh viện , và chăm sóc y tế nói chung . |
Favreau's main concern with the film's effects was whether the transition between the computer-generated and practical costumes would be too obvious. Mối lo ngại chính của Favreau với hiệu ứng hình ảnh của phim là sự chuyển đổi giữa mô phỏng máy tính và trang phục thực tế liệu có quá lộ không. |
Inhabitants of Ahus Island, Manus Province, Papua New Guinea, have followed a generations-old practice of restricting fishing in six areas of their reef lagoon. Cư dân đảo Ahus, tỉnh Manus, Papua New Guinea, theo một truyền thống kéo dài đã hàng thế hệ về việc hạn chế đánh cá tại 6 vùng trong phá rạn san hô của họ. |
Now they wanted to rent an apartment smaller and cheaper but better situated and generally more practical than the present one, which Gregor had found. Bây giờ họ muốn thuê một căn hộ nhỏ hơn và rẻ hơn nhưng tốt hơn nằm và thực tế hơn so với hiện tại, mà Gregor đã tìm thấy. |
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system. Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011). |
His father came to the United States from Odessa in the Russian Empire (today Ukraine) in 1875, and settled in the Bronx, where he ran a general medical practice and five drugstores. Cha của ông đã đến Hoa Kỳ từ Odessa trong Đế quốc Nga (nay là Ukraine) vào năm 1875, và định cư tại Bronx, nơi ông điều hành một thực hành y học tổng quát và năm nhà thuốc. |
Other Swedish groups, such as General Surgery and Regurgitate, practiced goregrind. Các nhóm Thụy Điển khác, như General Surgery và Regurgitate, chuyên về goregrind. |
17 Concerning the apostle’s ministry in Ephesus, it has been said: “Paul’s general practice was to work at his trade from sunrise till 11 a.m. (Acts 20:34-35) at which hour Tyrannus had finished his teaching; then from 11 a.m. to 4 p.m. to preach in the hall, hold conferences with helpers and private talks with candidates, plan extensions into the interior; then lastly to make a house-to-house evangelistic canvass that lasted from 4 p.m. till far into the night (Acts 20:20-21, 31).” 17 Về phần thánh chức của sứ-đồ ở Ê-phê-sô ta có các chi tiết sau: “Phao-lô có thói quen làm việc trong nghề của mình từ sáng sớm đến 11 giờ trưa (Công-vụ các Sứ-đồ 20:34-35) lúc đó thì Ti-ra-nu đã giảng dạy xong; kế từ 11 giờ trưa đến 4 giờ chiều ông giảng đạo tại sảnh đường, tổ chức các buổi thuyết trình với một số người phụ giúp ông và những buổi nói chuyện với một số người có lời yêu cầu, nghiên cứu việc phát triển sự truyền giáo vào trong nội địa; và sau cùng đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia từ 4 giờ chiều cho đến khuya (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20-21, 31)” (A. |
Tipping practices and the general attitude toward them vary from one place to another. Việc biếu xén và quan điểm chung về việc này mỗi nơi mỗi khác. |
Shortly after the Beslan hostage-taking raid in 2004, Prosecutor General Vladimir Ustinov suggested the practice of taking rebel leaders' relatives hostage. Năm 2004, trong vụ bắt giữ con tin Beslan, công tố viên Nga Vladimir Ustinov đề nghị trao đổi thân nhân các nhà lãnh đạo nổi loạn lấy con tin. |
The United Nations General Assembly declared 2013 as the "International Year of Quinoa" in recognition of the ancestral practices of the Andean people, who have preserved it as a food for present and future generations, through knowledge and practices of living in harmony with nature. Đại hội đồng Liên Hợp Quốc tuyên bố năm 2013 là "Năm quốc tế Diêm mạch" nhằm ghi nhận những thông lệ của tổ tiên của người Andean, đã bảo quản diêm mạch làm thức ăn cho các thế hệ hiện tại và tương lai, thông qua kiến thức và thực tiễn trong sự hài hòa với thiên nhiên. |
However Belgium is largely a secular country as the laicist constitution provides for freedom of religion, and the government generally respects this right in practice. Tuy nhiên, Bỉ là một quốc gia thế tục ở mức độ lớn do hiến pháp thế tục quy định tự do tôn giáo, và chính phủ nói chung đều tôn trọng quyền này trong thực tiễn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general practice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới general practice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.