get stuck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get stuck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get stuck trong Tiếng Anh.
Từ get stuck trong Tiếng Anh có nghĩa là ngắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get stuck
ngắcverb You get stuck inside of what you're searching for. Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm. |
Xem thêm ví dụ
Mako, don't get stuck in a memory. Mako, đừng kẹt lại trong ký ức. |
You get stuck inside of what you're searching for. Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm. |
You get stuck in a Middle Eastern prison, the biggest S.O.B. is a Korean. Đi tù ở Trung Đông, nhưng kẻ khốn nạn nhất lại là người Hàn. |
We can put robots on Mars, but I can't keep the gum from getting stuck on that thing. Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này. |
(Laughter) But all the places we get stuck in really have great views. (Tiếng cười) Nhưng tất cả những nơi mà chúng tôi bị mắc kẹt thật sự có khung cảnh rất tuyệt. |
Don't worry, you won't get stuck. Đừng lo, em sẽ không bị kẹt đâu. |
Manny if I get stuck, push. Manny nếu em bị kẹt, thì đẩy nghe. |
So this is one reason, a structural reason, why we get stuck inside this feeling of rightness. Chính vì lý do này, một lý do cơ cấu, mà chúng ta luôn có cảm giác là chúng ta đúng. |
Well, smash them all up so Chief doesn't get stuck in them again. Anh đập mấy thứ này đi để Chief không bị kẹt nữa. |
Sure don't wanna get stuck on this side. Tôi không muốn bị kẹt bên này. |
So why do we get stuck in this feeling of being right? Vậy thì tại sao chúng ta luôn có có cảm giác là chúng ta đang đúng? |
Aarav, we'll get stuck in traffic. Aarav, chúng ta sẽ bị tắc đường đó. |
They never get stuck in traffic. Những chiếc xe này, chúng sẽ không bao giờ bị kẹt trong những vụ ùn tắc giao thông. |
How did we get stuck with those two clowns? Làm sao mình lại bị dính với hai tên hề đó? |
Ashe's husband, Ali, gets stuck in. Chồng của Ashe, Ali, bị chậm chân. |
Why not get stuck? Sao anh không đánh lại |
Well, when they get closer to shore, the boat hits a sandbank and gets stuck. Thế rồi, khi họ tới gần bờ hơn, tàu vướng vào một bãi cát và mắc cạn. |
When you typed letters that were too close, the typebars would get stuck. Khi con đánh những ký tự gần nhau quá, mấy cái cần chữ sẽ bị kẹt. |
Did you get stuck in traffic? Cô có bị kẹt xe chứ? |
They never, literally, get stuck in traffic. Chúng không bao giờ, thực sự, bị mắc kẹt trong những vụ ùn tắc. |
Can people shift back and forth, or do they get stuck in one way of thinking about it? Liệu con người có thể thay đổi qua lại hay chỉ mắc kẹt với một cách suy nghĩ duy nhất? |
Then I get stuck with Penn, who I'm still trying to figure out how to work with. Rồi anh bị mắc kẹt với Penn. Giờ anh vẫn đang cố hiểu ra mình đang làm việc với ai. |
If you get stuck in one of them pipes, boy... Nếu mày bị kẹt trong 1 đường ống hẹp, boy... |
But you know, one day, your hand gets too big and it gets stuck. Nhưng anh biết, một ngày, tay anh trở nên quá to, và nó bị kẹt lại. |
Otherwise you get stuck doing the same job your whole life. Nếu không bố sẽ gặp khó khăn trong công việc cũng như trong cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get stuck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get stuck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.