foul trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foul trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foul trong Tiếng Anh.

Từ foul trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu, gian lận, hôi hám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foul

xấu

adjective

Yesterday you seemed certain it was foul play.
Hôm qua ông còn chắc chắn đó là chơi xấu mà.

gian lận

adjective

With my acceptance of your foul election.
với sự đồng ý của tôi trong cuộc bầu cử gian lận của ông.

hôi hám

adjective

Marine scientists believe that this foul-smelling wrapping protects them from predators.
Các nhà khoa học biển cho rằng nhờ lớp bao phủ hôi hám ấy mà chúng không bị động vật săn mồi tấn công.

Xem thêm ví dụ

This... this is some foul trick in order to control me.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
The foul fiend!
Một kẻ thối tha!
It's beyond foul.
Còn hơn cả bệnh hoạn ấy chứ.
See, this kind of thing puts me in a foul mood.
Thấy đấy, đây là thứ làm cho tao lên tinh thần.
He became the victim of outrageous foul play by Jezebel, the wife of King Ahab of Israel.
Ông là nạn nhân của sự lừa lọc hiểm độc do Giê-sa-bên, vợ Vua A-háp của nước Y-sơ-ra-ên, chủ mưu.
We intercepted mobile calls from inside the building, and there's a lot of chatter about foul- smelling gases, and a possible creature sighting.
Chúng tôi chặn các cuộc gọi điện thoại di động từ bên trong tòa nhà, và có rất nhiều chim hót về các loại khí có mùi hôi, và sinh vật có thể nhìn thấy.
No harm, no foul.
Không làm hại thì không có lỗi.
They died a foul death
Họ chết trong hôi hám
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population.
Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật.
That's a terrible foul.
Một pha phạm lỗi tệ hại.
And I remember the horror of seeing this little female devil with this huge ulcerating, foul-smelling tumor inside her mouth that had actually cracked off her entire lower jaw.
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
During the 1997–98 fixture at the Stadio delle Alpi, there was controversy over referee Piero Ceccarini's decision not to award a penalty for Mark Iuliano's foul on Inter forward Ronaldo.
Trong mùa giải 1997-98, một trận đấu trên sân Stadio delle Alpi, đã có tranh cãi về quyết định của trọng tài Piero Ceccarini khi ông không đưa ra một hình phạt cho Mark Iuliano khi anh này đã phạm lỗi thô bạo với 1 cầu thủ bên phía Inter là Ronaldo.
To foul our beliefs, trample our freedom.
Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta.
At times, though, the rhyming refrains are stated in the most foul, shocking language imaginable.
Tuy vậy, đôi khi người ta dùng lời tục tằn thô lỗ, chướng tai ngoài sức tưởng tượng để nói các chữ vần nhau trong điệp khúc.
You cannot listen to foul words and pretend you don’t hear.
Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy.
Thyrsos advised her to kill Antony so that her life would be spared, but when Antony suspected foul intent, he had this diplomat flogged and sent back to Octavian without a deal.
Thyrsos đã khuyên bà nên giết Antonius để được tha mạng, nhưng khi Antonius nghi ngờ về ý định xấu xa này, ông đã quất roi vị sứ giả và tống cổ ông ta về chỗ Octavian mà không có một thỏa thuận nào.
She escorted convoys and performed anti-submarine patrol until 25 February 1944, when she struck a cliff in foul weather off the coast of Newfoundland.
Nó làm nhiệm vụ hộ tống vận tải và chống tàu ngầm cho đến ngày 25 tháng 2 năm 1944, khi nó va phải một vách đá lúc thời tiết xấu ngoài khơi bờ biển Newfoundland.
All railroads out of Frankfurt are fouled up.
Mọi đường sắt ra khỏi Frankfurt đều bị tắc nghẽn.
If we mix with those who use foul language, we eventually find ourselves using foul language.
Nếu chúng ta nhập bọn với những người ăn nói thô tục, thì cuối cùng chính chúng ta cũng ăn nói thô tục.
After that I fouled up a couple more jobs.
Sau đó tôi thất bại trong vài việc khác.
Why are you always in such a foul mood?
Sao ông lúc nào cũng cáu kỉnh như vậy?
Errors or fouls could provoke accidents that made this popular event even more spectacular.
Phạm lỗi có thể gây ra tai nạn khiến cho môn thi đua được ưa chuộng này còn ngoạn mục hơn nữa.
All things considered, there is something foul.”
Khi xem xét mọi khía cạnh, ta thấy có sự gian trá gì đó”.
There were many cases of officers running foul of the law.
Nhiều thành viên của tổ chức này đã có những hành vi vi phạm pháp luật.
An example of a retailer falling foul of this legislation is British clothing retailer Next, who were found to be breaking the laws by only allowing a customer to return goods that they had ordered if they paid return postage costs.
Một ví dụ về một nhà bán lẻ phạm luật này là nhà bán lẻ quần áo của Anh - Next, người bị phát hiện vi phạm pháp luật khi chỉ cho phép khách hàng trả lại hàng hóa mà họ đã đặt nếu họ trả chi phí bưu chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foul trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.