flushed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flushed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flushed trong Tiếng Anh.
Từ flushed trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng, đỏ, mầu đỏ, mầu đỏ hồng, nứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flushed
hồng
|
đỏ
|
mầu đỏ
|
mầu đỏ hồng
|
nứng
|
Xem thêm ví dụ
We flush three hostiles topside, you light'em up. Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé. |
They're flushing your tax dollars down the crapper. Họ dội cầu tiêu bằng tiền đóng thuế của bạn. |
▪ If you have a dual-flush toilet, use the half-flush button when appropriate —this saves more than 9,000 gallons [36,000 L] a year for a four-person family. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
If someone stops paying, you don't just flush an asset like that down the drain, do you? Nếu ai đó ngừng trả tiền, cậu đâu thể cứ thế phi tang quả tim, phải không? |
To flush you out. Để loại em. |
But even with swollen lips, sunken eyes, and cheeks flushed red, I have found that this place right here is somewhere I can find great joy. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush. Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. |
The Braque français breeds are not just pointers, but versatile hunting dogs that can retrieve, flush, and even trail game in all sorts of terrain. Các giống chó Français Braque không chỉ là giống chó pointer, mà còn là những con chó săn linh hoạt có thể bắt, kéo mồi săn ở tất cả các loại địa hình. |
Come on, flushing a toilet! Xả nước toa lét! |
This would both destroy those cells and flush the virus out into the open, where our current drugs are effective. Cách này sẽ tiêu diệt các tế bào đó và đưa virus đến nơi có thể chữa trị bằng các liệu pháp hiện tại. |
You guys are flush. Anh chị phải sung túc lắm. |
You can't possibly have Straight or Flush. Anh ko thể có sảnh hoặc thùng |
We know, because in the mid- 19th century, wonderful Victorian engineers installed systems of sewers and wastewater treatment and the flush toilet, and disease dropped dramatically. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
Now, how do we flush a traitor? Làm thế nào lôi mặt đứa phản bội ra? |
Mr Weasley flushed darker than either Ron or Ginny. Mặt ông Weasley còn đỏ hơn cả Ron và Ginny. |
Today the river therefore continues into the Westerschelde estuary only, passing Terneuzen to reach the North Sea between Breskens in Zeelandic Flanders and Vlissingen (Flushing) on Walcheren. Do đó, ngày nay sông chỉ đổ ra biển theo nhánh Westerschelde, qua Terneuzen để đổ vào biển Bắc ở khoảng giữa Breskens thuộc Zeeuws-Vlaanderen và Vlissingen thuộc Walcheren. |
The drugs should be flushing out of his system. Thứ thuốc đó ra khỏi cơ thể anh ta rồi. |
It works by using cerebrospinal fluid to flush away toxic byproducts that accumulate between cells. Nó sử dụng chất lỏng cerebrospinal để quét đi các chất thải độc hại được dồn lại giữa những tế bào. |
You pull trigger, I pull flush. Anh bóp cò, tôi sẽ giật nước. |
Flush the pipes Bơm vào các ống |
They have to deal with things like toxins and pharmaceuticals that are flushed out into the ocean, and maybe even affecting their reproduction. Chúng phải đối phó với những thứ như độc tố và dược phẩm được xả ra ngoài đại dương, và có thể ảnh hưởng tới việc sinh sản của chúng. |
They're flushed. Anh xả hết xuống cống rồi. |
The term Springer comes from the historic hunting role, where the dog would flush (spring) birds into the air. Thuật ngữ Springer xuất phát từ vai trò săn bắn lịch sử, nơi con chó lùa (mùa xuân) chim vào không khí. |
Now, flush him out. Còn bây giờ, móc hắn ra thôi. |
Sir John Harington (also spelled Harrington, baptised 4 August 1560 – 20 November 1612), of Kelston, but baptised in London, was an English courtier, author and translator popularly known as the inventor of the flush toilet. Sir John Harington (còn được đánh vần là Harrington, 4 tháng 8, 1560 – 20 tháng 11, 1612), xứ Kelston, nhưng được rửa tội ở Luân Đôn, là triều thần, nhà văn và dịch giả người Anh nổi tiếng là nhà phát minh ra bồn cầu xả nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flushed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flushed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.