fluidity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fluidity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluidity trong Tiếng Anh.

Từ fluidity trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ lỏng, tính lỏng, trạng thái lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fluidity

độ lỏng

noun (physical property of a fluid)

tính lỏng

noun

trạng thái lỏng

noun

Xem thêm ví dụ

The artist typically painted easel-size works in oil on board or canvas using a loosely figurative style notable for its fluidity of line and skillful paint handling.
Các nghệ sĩ thường vẽ kích thước giá vẽ hoạt động trong dầu trên tàu hoặc vải sử dụng một phong cách tượng trưng lỏng lẻo đáng chú ý cho tính lưu loát của nó xử lý sơn dòng và khéo léo.
Another way to change membrane fluidity is to change the pressure.
Một cách khác để thay đổi tính lỏng của màng là thay đổi áp suất.
Scholar Lisa Diamond, when reviewing research on lesbian and bisexual women's sexual identities, stated that studies find "change and fluidity in same-sex sexuality that contradict conventional models of sexual orientation as a fixed and uniformly early-developing trait".
Học giả Lisa Diamond, khi xem xét nghiên cứu về xác định tình dục đồng tính nữ và lưỡng tính, nói rằng nghiên cứu cho thấy "thay đổi và tính mềm dẻo trong tình dục đồng giới mâu thuẫn với mô hình thông thường của khuynh hướng tình dục như một đặc điểm cố định và thống nhất được định hình từ giai đoạn đầu phát triển."
So, the first thing that you might notice about the mapping site is just the fluidity of the zooming and the panning, which, if you're familiar at all with Seadragon, that's where it comes from.
Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ Seadragon.
The very nature of homelessness suggests a lifestyle of fluidity, yet honestly, they're not as transient as you would think.
Bản chất thật của người vô gia cư cho thấy một lối sống lưu động, nhưng họ không thoáng qua như anh nghĩ.
Pereira's economy grew 3.7% in 2004, due to the flagship program of the national government, greater fluidity in the financial system, contributions from overseas residents who have an important impact on consumption, and improved prices for oil, coal, nickel, and coffee.
Mức tăng GDP của Pereira GDP đạt 3,7% trong năm 2004, lượng kiều hối từ kiều dân sinh sống ở nước ngoài có tác động lớn đến tiêu thụ, cùng với yếu tố giá cả cao hơn của dầu mỏ, than, niken, cà phê.
Cholesterol acts as a bidirectional regulator of membrane fluidity because at high temperatures, it stabilizes the membrane and raises its melting point, whereas at low temperatures it intercalates between the phospholipids and prevents them from clustering together and stiffening.
Cholesterol hoạt động như một chất làm ổn định tính lỏng của màng vì ở nhiệt độ cao, nó "làm cứng" màng và làm tăng điểm nóng chảy của nó, trong khi ở nhiệt độ thấp, chúng sẽ xen kẽ giữa các phospholipid và ngăn chúng tụ lại với nhau và cứng lại.
Fluidity doesn't shock me either, Tony.
Anh thế này chẳng làm tôi ngạc nhiên, Tony.
There's no fluidity to my pace, and there's this constriction in my area of perception, so I'm just focused on internal systems.
Những bước chân không còn linh động, và nhận thức của tôi bị co lại, nên tôi chỉ tập trung vào hệ thống nội tại bên trong.
How do you keep the precision of the fidelity of the imagery while maintaining the fluidity of the model?
Làm cách nào để có thể giữ được độ chính xác của hình ảnh khi duy trì sự linh động của khung cảnh?
So, the first thing that you might notice about the mapping site is just the fluidity of the zooming and the panning, which, if you're familiar at all with Seadragon, that's where it comes from.
Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ
No other female pop star – not Mariah Carey, not Celine Dion, not Barbra Streisand – quite rivals Houston in her exquisite vocal fluidity and purity of tone, and her ability to infuse a lyric with mesmerizing melodrama."
Không ngôi sao nhạc đại chúng nào – không phải Mariah Carey, không phải Celine Dion, không phải Barbra Streisand – một cách công bằng, là đối thủ của Houston về giọng hát lưu loát tinh tế và sự tinh khiết của tông giọng, cũng như khả năng lấp đầy một lời nhạc với tính nhạc kịch đầy mê hoặc của cô."
IGN praised the addition of women’s football and the FUT Draft mode, but compared the game unfavourably with PES 2016, stating that, with "its biggest rival matching its dynamism and beating it for fluidity and responsiveness, EA Sports has work to do if FIFA is to regain its title as king of the digital sport."
IGN khen ngợi chế độ FUT Draft và sự mở đầu của bóng đá nữ, nhưng đánh giá game thấp hơn so với PES 2016 khi cho rằng với việc "đối thủ lớn nhất đã bắt kịp về tính động lực và thắng thế về độ linh hoạt và phản xạ, EA Sports phải nỗ lực nếu muốn FIFA lấy lại vị thế ông vua thể thao điện tử."
But what we've found is they like the fluidity of the 3- D model.
Nhưng những gì chúng tôi thấy là họ rất thích sự linh động của mô hình 3 chiều.
But what we've found is they like the fluidity of the 3-D model.
Nhưng những gì chúng tôi thấy là họ rất thích sự linh động của mô hình 3 chiều.
I'm quite an experienced manager of systems as a pilot, but this is, really -- You need fluidity, you need to be agile and also to adapt really fast.
Vì điều này là -- vì là phi công nên tôi có kinh nghiệm quản lý hệ thống -- nhưng với điều này thì anh thật sự cần tính lưu động, anh cần phải nhanh nhẹn và còn phải thích ứng thật nhanh.
According to this view, if an attempt can be successfully made to explain a phenomenon reductively (e.g., water), then it can be explained why the phenomenon has all of its properties (e.g., fluidity, transparency).
Theo quan điểm này, nếu một nỗ lực có thể thành công trong việc giải thích một hiện tượng quy giản (ví dụ, nước), thì có thể giải thích được tại sao mọi thuộc tính của nó (ví dụ như tính lỏng, tính trong suốt).
Biological membranes in eukaryotes also contain another class of lipid, sterol, interspersed among the phospholipids and together they provide membrane fluidity and mechanical strength.
Màng sinh học trong sinh vật nhân chuẩn cũng chứa một các thành phần lipid, sterol khác, xen kẽ giữa các phospholipid và cùng nhau chúng cung cấp tính động của màng và tính bền cơ học.
In addition, a lack of cholesterol contributes to the increased fluidity of the cell membrane, and may cause abnormal granule secretions.
Ngoài ra, việc thiếu cholesterol góp phần làm tăng tính lưu động của màng tế bào và có thể gây ra sự tiết bất thường hạt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluidity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.