filthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filthy trong Tiếng Anh.
Từ filthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhơ, bẩn thỉu, tục tĩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filthy
nhơadjective He put his filthy hands on every part of me. Bàn tay nhơ nhuốc của hắn sờ từng bộ phận cơ thể tôi |
bẩn thỉuadjective A filthy mind expresses itself in filthy and profane language. Một đầu óc bẩn thỉu tự nó nói lên bằng lời lẽ bẩn thỉu và tục tĩu. |
tục tĩuadjective A filthy mind expresses itself in filthy and profane language. Một đầu óc bẩn thỉu tự nó nói lên bằng lời lẽ bẩn thỉu và tục tĩu. |
Xem thêm ví dụ
Filthy Soviet things. Bọn Xô Viết bẩn thỉu. |
I'm your filthy whore! Em là con điếm thối nhất của anh! |
Or might we be mentally postponing that day, reasoning that even if we are polluting our mind with filthy material, we still have time to cleanse ourselves? Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch? |
You cannot watch, alone or with others, images you know are filthy and pretend you don’t see. Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy. |
Either we accept the blessings of His Atonement and are made clean and pure, worthy to have His Spirit, or we don’t and foolishly remain alone and filthy still. Hoặc là chúng ta chấp nhận các phước lành của Sự Chuộc Tội của Ngài và được làm cho trong sạch và thanh khiết, xứng đáng có được Thánh Linh của Ngài hoặc là chúng ta không làm như vậy và vẫn cô đơn và dơ bẩn mãi một cách rồ dại. |
Why don't you just throw away your filthy ones? Tại sao không bạn chỉ ném đi những người bẩn thỉu của bạn? |
A group of Zoramites, considered by their fellow congregants to be “filthiness” and “dross”—those are scriptural words—were turned out of their houses of prayer “because of the coarseness of their [wearing] apparel.” Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
You should concentrate on your studies and stop such filthy behavior. Các em nên tập trung nghiên cứu để ngăn chặn các hành vi bẩn thỉu. |
In 1848, Lord Ashley referred to more than 30,000 "naked, filthy, roaming lawless, and deserted children" in and around London, UK. Năm 1848 Huân tước Ashley đã đề cập tới hơn 30,000 'đứa trẻ trần truồng, bẩn thỉu, lang thang không pháp luật và bị bỏ rơi', trong và xung quanh London. |
That's absolutely filthy. Nó quá bẩn. |
Filthy? Thô tục sao? |
Get your filthy hands off me! Bỏ bàn tay bẩn thỉu khỏi người ta. |
Numerius, you are filthy! Numerius, con bẩn quá! |
In particular, I caution you not to view filthy images or give your attention to the false accusers of Christ and the Prophet Joseph Smith. Đặc biệt, tôi cảnh cáo các anh chị em không được xem các hình ảnh bẩn thỉu hoặc chú ý đến những người cáo gian Đấng Ky Tô và Tiên Tri Joseph Smith. |
So there's not a magazine under the couch or cigarettes taped to the back of the toilet tank or a filthy video in the VCR? Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy? |
You're too weak to keep me in here, you filthy witch! Mày quá yếu để giữ tao trong này, đồ phù thủy bần tiện kia! |
It was so filthy even the rats ran from it, you know. Nó bẩn đến nỗi kể cả chuột cũng phải chạy. |
I threw that filthy thing away. Mẹ vứt cái thứ kinh tởm đó đi rồi. |
Open sewers, piles of uncollected garbage, filthy communal toilets, disease-carrying rats, cockroaches, and flies have become common sights.” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
The noble Shrek turns himself in to save a bunch of filthy ogres. Sẽ chẳng còn Shrek thông minh nào để cứu sống những con quỷ bẩn thỉu nữa |
Injuries and illness often run --- in filthy, disease ridden factory farm environments. Bò sữa thường bị Chấn thương và bệnh tật và sống trong môi trường bẩn thỉu và dễ bệnh. |
He'd never leave them filthy. Cậu ta không bao giờ để chúng bị dơ. |
It's supposed to be filthy. Người ta làm đá bẩn lắm. |
We have had soap for thousands of years, and yet those children are filthy. Chúng ta đã có xà phòng trong hàng ngàn năm, vậy mà những đứa trẻ đó thật là dơ bẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới filthy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.